Bản dịch của từ Belay trong tiếng Việt

Belay

Noun [U/C] Verb

Belay (Noun)

bɪlˈei
bɪlˈei
01

Một hành động tin tưởng.

An act of belaying.

Ví dụ

During the rock climbing session, she performed the belay perfectly.

Trong buổi leo núi, cô ấy thực hiện việc belay hoàn hảo.

Learning proper belay techniques is essential for ensuring safety in climbing.

Học kỹ thuật belay đúng là quan trọng để đảm bảo an toàn khi leo núi.

The belay device is a crucial tool used by climbers for protection.

Thiết bị belay là công cụ quan trọng được người leo núi sử dụng để bảo vệ.

02

Một mũi đá hoặc vật khác dùng để làm cột chống.

A spike of rock or other object used for belaying.

Ví dụ

The belay was secure during the rock climbing competition.

Việc cài đinh an toàn trong cuộc thi leo núi.

She learned how to use the belay properly at the gym.

Cô ấy học cách sử dụng cài đinh đúng cách ở phòng tập.

The instructor demonstrated the belay technique to the beginners.

Người hướng dẫn đã thể hiện kỹ thuật cài đinh cho người mới bắt đầu.

Belay (Verb)

bɪlˈei
bɪlˈei
01

Dừng lại; từ bỏ.

Stop desist from.

Ví dụ

Please belay the negative comments on social media.

Hãy dừng việc phát ngôn tiêu cực trên mạng xã hội.

The organization decided to belay the controversial discussion.

Tổ chức quyết định ngưng cuộc thảo luận gây tranh cãi.

She belayed her participation in the social event due to illness.

Cô ấy ngưng tham gia sự kiện xã hội do bị bệnh.

02

Cố định (dây chạy) quanh đòn chêm, tảng đá, chốt hoặc vật khác để cố định nó.

Fix a running rope round a cleat rock pin or other object to secure it.

Ví dụ

The climbers belay their ropes to ensure safety during the ascent.

Các người leo núi buộc dây để đảm bảo an toàn trong quá trình leo.

She belays the rope tightly around the anchor point for security.

Cô ấy buộc chặt dây quanh điểm neo để đảm bảo an toàn.

The belaying process is crucial for preventing accidents while climbing.

Quá trình buộc dây rất quan trọng để ngăn ngừa tai nạn khi leo núi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Belay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Belay

Không có idiom phù hợp