Bản dịch của từ Between the hammer and the anvil trong tiếng Việt

Between the hammer and the anvil

Idiom

Between the hammer and the anvil (Idiom)

01

Trong hoàn cảnh khó khăn buộc phải lựa chọn giữa hai phương án bất lợi.

In a difficult situation where one is forced to choose between two unfavorable options.

Ví dụ

Many people feel between the hammer and the anvil during economic crises.

Nhiều người cảm thấy bị kẹt giữa cái búa và cái đe trong khủng hoảng kinh tế.

Students are not between the hammer and the anvil when choosing majors.

Sinh viên không bị kẹt giữa cái búa và cái đe khi chọn chuyên ngành.

Are workers between the hammer and the anvil in this job market?

Công nhân có bị kẹt giữa cái búa và cái đe trong thị trường lao động này không?

Many young people feel between the hammer and the anvil today.

Nhiều người trẻ cảm thấy bị kẹt giữa hai lựa chọn khó khăn hôm nay.

She is not between the hammer and the anvil in her career.

Cô ấy không bị kẹt giữa hai lựa chọn khó khăn trong sự nghiệp.

02

Đối mặt với tình huống mà cả hai lựa chọn đều dẫn đến tác hại tiềm tàng.

Facing a situation where both choices lead to potential harm.

Ví dụ

Many people feel between the hammer and the anvil during job loss.

Nhiều người cảm thấy ở giữa búa và đe khi mất việc.

She is not between the hammer and the anvil in her career.

Cô ấy không ở giữa búa và đe trong sự nghiệp của mình.

Are you between the hammer and the anvil in your relationship choices?

Bạn có đang ở giữa búa và đe trong các lựa chọn mối quan hệ không?

Many teenagers feel between the hammer and the anvil in choosing friends.

Nhiều thanh thiếu niên cảm thấy giữa cái búa và cái đe khi chọn bạn.

Parents shouldn't put their children between the hammer and the anvil.

Cha mẹ không nên đặt con cái giữa cái búa và cái đe.

03

Bị rơi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan không có lối thoát dễ dàng.

Caught in a dilemma with no easy way out.

Ví dụ

Many people feel between the hammer and the anvil during job changes.

Nhiều người cảm thấy bị kẹt giữa cái búa và cái đe khi đổi việc.

She is not between the hammer and the anvil in her career.

Cô ấy không bị kẹt giữa cái búa và cái đe trong sự nghiệp.

Are you between the hammer and the anvil about moving cities?

Bạn có đang bị kẹt giữa cái búa và cái đe về việc chuyển thành phố không?

Many young people feel between the hammer and the anvil today.

Nhiều bạn trẻ cảm thấy bị kẹt giữa hai lựa chọn ngày nay.

She is not between the hammer and the anvil in her career.

Cô ấy không bị kẹt giữa hai lựa chọn trong sự nghiệp.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Between the hammer and the anvil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Between the hammer and the anvil

Không có idiom phù hợp