Bản dịch của từ Blind testing trong tiếng Việt
Blind testing

Blind testing (Noun)
Blind testing helps researchers understand social behaviors without bias.
Thử nghiệm mù giúp các nhà nghiên cứu hiểu hành vi xã hội mà không thiên lệch.
Participants in blind testing do not know what they receive.
Người tham gia thử nghiệm mù không biết họ nhận được gì.
Is blind testing effective in social research studies like those by Smith?
Thử nghiệm mù có hiệu quả trong các nghiên cứu xã hội như của Smith không?
Một quy trình được sử dụng trong các thí nghiệm để giảm thiểu thiên kiến bằng cách đảm bảo rằng cả người tham gia và nhà nghiên cứu đều không biết ai đang nhận được điều trị cụ thể.
A procedure used in experiments to minimize bias by ensuring that both the participants and researchers do not know who is receiving a particular treatment.
Blind testing helps reduce bias in social research studies like surveys.
Kiểm tra mù giúp giảm thiểu thiên lệch trong các nghiên cứu xã hội như khảo sát.
Researchers did not use blind testing in their social experiment last year.
Các nhà nghiên cứu đã không sử dụng kiểm tra mù trong thí nghiệm xã hội năm ngoái.
Is blind testing necessary for social science experiments to ensure fairness?
Liệu kiểm tra mù có cần thiết cho các thí nghiệm khoa học xã hội để đảm bảo công bằng không?
Researchers used blind testing to ensure unbiased results in social studies.
Các nhà nghiên cứu đã sử dụng thử nghiệm mù để đảm bảo kết quả không thiên lệch trong các nghiên cứu xã hội.
They did not conduct blind testing during the survey on community opinions.
Họ đã không thực hiện thử nghiệm mù trong cuộc khảo sát về ý kiến cộng đồng.
Did the researchers apply blind testing in their analysis of social behavior?
Các nhà nghiên cứu đã áp dụng thử nghiệm mù trong phân tích hành vi xã hội chưa?