Bản dịch của từ Bothered trong tiếng Việt

Bothered

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bothered (Verb)

bˈɑðɚd
bˈɑðɚd
01

Lo lắng hoặc làm phiền ai đó.

To worry or annoy someone.

Ví dụ

She bothered her friend by constantly asking about her personal life.

Cô ấy làm phiền bạn bè bằng cách liên tục hỏi về cuộc sống cá nhân của họ.

He didn't want to be bothered with small talk during the meeting.

Anh ấy không muốn bị làm phiền bởi những cuộc trò chuyện nhỏ trong cuộc họp.

Did the noisy neighbors bother you while you were studying for the IELTS?

Liệu hàng xóm ồn ào có làm phiền bạn khi bạn đang học cho kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Bothered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bother

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bothered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bothered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bothers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bothering

Bothered (Adjective)

01

Lo lắng hoặc khó chịu.

Worried or annoyed.

Ví dụ

She was bothered by the noise during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã bị quấy rối bởi tiếng ồn trong bài thi nói IELTS.

He is not bothered by the strict writing guidelines for IELTS.

Anh ấy không bị quấy rối bởi các hướng dẫn viết nghiêm ngặt cho IELTS.

Are you bothered by the lack of social interaction in IELTS exams?

Bạn có bị quấy rối bởi sự thiếu tương tác xã hội trong các kỳ thi IELTS không?

Kết hợp từ của Bothered (Adjective)

CollocationVí dụ

Not at all bothered

Không quan tâm chút nào

She is not at all bothered by negative comments on social media.

Cô ấy hoàn toàn không bận tâm về những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

Not too bothered

Không quá quan tâm

She's not too bothered about social media trends.

Cô ấy không quá quan tâm đến xu hướng truyền thông xã hội.

Not all that bothered

Không quá quan tâm

She is not all that bothered by social media comments.

Cô ấy không quá quan tâm đến nhận xét trên mạng xã hội.

Not that bothered

Không quan tâm lắm

She is not that bothered about social media trends.

Cô ấy không quá quan tâm đến xu hướng truyền thông xã hội.

Not really bothered

Không quan tâm thực sự

I'm not really bothered about attending social events after work.

Tôi không quá quan tâm đến việc tham gia sự kiện xã hội sau giờ làm việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bothered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] Furthermore, television audiences are also by fewer distractions than live audiences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] She often me with her endless stories during our lessons and often got us scolded by our teachers [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] However, sometimes I also feel by seeing too much useless news related to such people [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] It also seems to me that these sentiments grow with age, and that older people are less likely to be by engaging in the hectic and chaotic world they may have enjoyed in their youth [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Bothered

Hot and bothered

hˈɑt ənd bˈɑðɚd

Đứng ngồi không yên

Excited; anxious.

She was hot and bothered about the upcoming party.

Cô ấy hồi hộp và lo lắng về bữa tiệc sắp tới.