Bản dịch của từ Break into trong tiếng Việt

Break into

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Break into (Idiom)

01

Làm gián đoạn ai đó giữa cuộc trò chuyện hoặc hoạt động.

To interrupt someone in the midst of a conversation or activity.

Ví dụ

I often break into conversations at social events for networking.

Tôi thường chen vào các cuộc trò chuyện tại sự kiện xã hội để kết nối.

She did not break into our discussion about the party plans.

Cô ấy đã không chen vào cuộc thảo luận của chúng tôi về kế hoạch tiệc.

Did you break into their conversation about the new restaurant?

Bạn có chen vào cuộc trò chuyện của họ về nhà hàng mới không?

02

Đi vào một địa điểm hoặc tình huống một cách đột ngột và mạnh mẽ.

To enter a place or situation suddenly and forcefully.

Ví dụ

Thieves break into homes during the holiday season every year.

Kẻ trộm đột nhập vào nhà trong mùa lễ hội hàng năm.

They did not break into the party without an invitation.

Họ đã không đột nhập vào bữa tiệc mà không có thiệp mời.

Did the protesters break into the government building yesterday?

Liệu những người biểu tình có đột nhập vào tòa nhà chính phủ hôm qua không?

03

Để thâm nhập vào một lĩnh vực hoặc chủ đề thường nằm ngoài giới hạn.

To penetrate into an area or topic that is usually offlimits.

Ví dụ

Many activists break into social media discussions about climate change.

Nhiều nhà hoạt động tham gia vào các cuộc thảo luận trên mạng xã hội về biến đổi khí hậu.

Some people do not break into conversations on social issues.

Một số người không tham gia vào các cuộc trò chuyện về các vấn đề xã hội.

How can we break into topics of social justice effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể tham gia vào các chủ đề công bằng xã hội một cách hiệu quả?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/break into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Nevertheless, I remained focused and began down the problem step by step [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Absolutely, having a during work or study is crucial for maintaining productivity and overall wellbeing [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are many rules that put people in an unfair situation, which encourages them to the rules [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Furthermore, the shredding and melting stages are equally important as they down the plastic bottles into a usable form [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Break into

Không có idiom phù hợp