Bản dịch của từ Bumper crop trong tiếng Việt

Bumper crop

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bumper crop (Noun)

bˈʌmpəɹ kɹɑp
bˈʌmpəɹ kɹɑp
01

Một vụ thu hoạch có năng suất bất thường.

A harvest that is unusually productive in terms of yield.

Ví dụ

Farmers reported a bumper crop of corn this year in Iowa.

Nông dân báo cáo vụ thu hoạch ngô bội thu năm nay ở Iowa.

Last year's bumper crop did not happen in our local community.

Vụ thu hoạch bội thu năm ngoái không xảy ra ở cộng đồng chúng tôi.

Will this year's weather lead to another bumper crop?

Thời tiết năm nay có dẫn đến vụ thu hoạch bội thu khác không?

Last year, farmers reported a bumper crop of corn in Nebraska.

Năm ngoái, nông dân báo cáo vụ thu hoạch ngô bội thu ở Nebraska.

This season did not produce a bumper crop of vegetables.

Mùa này không sản xuất vụ thu hoạch rau bội thu.

02

Một số lượng lớn của một sản phẩm hoặc mặt hàng cụ thể được sản xuất trong một khoảng thời gian nhất định.

A large amount of a particular product or item produced in a given period of time.

Ví dụ

Last year, farmers reported a bumper crop of tomatoes in California.

Năm ngoái, nông dân báo cáo có vụ mùa cà chua bội thu ở California.

There was not a bumper crop of wheat this season in Texas.

Mùa này không có vụ mùa lúa mì bội thu ở Texas.

Will this year's rainfall lead to a bumper crop of corn?

Mưa năm nay có dẫn đến vụ mùa ngô bội thu không?

This year, farmers reported a bumper crop of tomatoes in California.

Năm nay, nông dân báo cáo sản lượng cà chua lớn ở California.

There was not a bumper crop of wheat last season due to drought.

Mùa trước không có sản lượng lúa mì lớn do hạn hán.

03

Một màn trình diễn hoặc sự kiện rất thành công.

A very successful performance or event.

Ví dụ

The charity event was a bumper crop, raising over $50,000.

Sự kiện từ thiện đã thành công, quyên góp được hơn 50.000 đô la.

The last fundraiser was not a bumper crop like expected.

Buổi gây quỹ lần trước không thành công như mong đợi.

Was the community festival a bumper crop this year?

Liệu lễ hội cộng đồng năm nay có thành công không?

The charity event was a bumper crop for donations this year.

Sự kiện từ thiện năm nay đã đạt được nhiều đóng góp.

Last year's fundraiser was not a bumper crop at all.

Buổi gây quỹ năm ngoái không đạt được thành công nào cả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bumper crop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bumper crop

Không có idiom phù hợp