Bản dịch của từ Calamine trong tiếng Việt

Calamine

Noun [U/C]

Calamine (Noun)

kˈæləmˌɑɪn
kˈæləmˌɑɪn
01

Smithsonite hoặc quặng kẽm tương tự.

Smithsonite or a similar zinc ore.

Ví dụ

The calamine mine in town employed many workers for years.

Mỏ calamine ở thị trấn đã thuê nhiều công nhân trong nhiều năm.

The price of calamine increased due to high demand in industry.

Giá calamine tăng do nhu cầu cao trong ngành công nghiệp.

02

Một loại bột màu hồng bao gồm kẽm cacbonat và oxit sắt, được sử dụng để làm kem dưỡng da hoặc thuốc mỡ làm dịu da.

A pink powder consisting of zinc carbonate and ferric oxide, used to make a soothing lotion or ointment.

Ví dụ

The pharmacist recommended calamine lotion for the sunburn.

Dược sĩ khuyến nghị dùng kem calamine cho cháy nắng.

She applied calamine ointment to relieve the itching from the rash.

Cô ấy thoa thuốc mỡ calamine để giảm ngứa từ phát ban.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Calamine

Không có idiom phù hợp