Bản dịch của từ Calorie trong tiếng Việt

Calorie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calorie (Noun)

kˈælɚi
kˈæləɹi
01

Năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 gam nước lên 1 °c (hiện nay thường được định nghĩa là 4,1868 joules).

The energy needed to raise the temperature of 1 gram of water through 1 °c now usually defined as 41868 joules.

Ví dụ

She counts her daily calorie intake to maintain a healthy weight.

Cô ấy đếm lượng calo hằng ngày để duy trì cân nặng khỏe mạnh.

The nutritionist recommended a diet plan with a specific calorie limit.

Chuyên gia dinh dưỡng khuyên một kế hoạch ăn uống có giới hạn calo cụ thể.

Many people use apps to track their calorie consumption accurately.

Nhiều người sử dụng ứng dụng để theo dõi việc tiêu thụ calo một cách chính xác.

02

Năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 kg nước lên 1°c, tương đương với một nghìn calo nhỏ và thường được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm.

The energy needed to raise the temperature of 1 kilogram of water through 1 °c equal to one thousand small calories and often used to measure the energy value of foods.

Ví dụ

She consumes 2000 calories a day to maintain her weight.

Cô ấy tiêu thụ 2000 calo mỗi ngày để duy trì cân nặng của mình.

The nutritionist recommended a diet of 1500 calories for him.

Chuyên gia dinh dưỡng khuyến nghị một chế độ ăn 1500 calo cho anh ấy.

The fast food meal contains a high amount of calories.

Bữa ăn nhanh chứa một lượng calo cao.

Kết hợp từ của Calorie (Noun)

CollocationVí dụ

Total calorie

Tổng calo

The total calorie intake should be monitored for a healthy diet.

Lượng calo tổng cần được theo dõi để có chế độ ăn lành mạnh.

Extra calorie

Calo dư thừa

Eating extra calories can lead to weight gain.

Ăn thêm calo có thể dẫn đến tăng cân.

Carbohydrate calorie

Calo từ carbohydrate

Carbohydrate calories provide energy for daily activities.

Calo carbohydrate cung cấp năng lượng cho các hoạt động hàng ngày.

Daily calorie

Calo hàng ngày

He tracks his daily calorie intake to stay healthy.

Anh ấy theo dõi lượng calo hàng ngày để duy trì sức khỏe.

Empty calorie

Calo không có giá trị dinh dưỡng

Eating junk food leads to consuming empty calories.

Ăn đồ ăn vặt dẫn đến việc tiêu thụ calo trống rỗng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Calorie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] Firstly, spending too much time on computer games without doing any physical exercise will reduce children's expenditure as they only sit at home and play games [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] For instance, if the cost of a sugary beverage is significantly higher than that of a bottle of water, individuals may be more inclined to choose the latter, thereby reducing their intake [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023

Idiom with Calorie

Không có idiom phù hợp