Bản dịch của từ Caltrop trong tiếng Việt

Caltrop

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caltrop (Noun)

kˈæltɹəp
kˈæltɹəp
01

Một thiết bị kim loại có gai ném xuống đất để cản trở các phương tiện có bánh xe hoặc (trước đây) ngựa kỵ binh.

A spiked metal device thrown on the ground to impede wheeled vehicles or formerly cavalry horses.

Ví dụ

The protesters scattered caltrops to block the police vehicles.

Các người biểu tình rải caltrop để chặn xe cảnh sát.

The community organized a clean-up to remove caltrops from the streets.

Cộng đồng tổ chức dọn dẹp để loại bỏ caltrop khỏi đường phố.

The social workers warned about the dangers of stepping on caltrops.

Các nhân viên xã hội cảnh báo về nguy hiểm khi dẫm phải caltrop.

02

Một loại cây leo có lá noãn bằng gỗ thường có gai cứng và giống với những quả dưa quân đội.

A creeping plant with woody carpels that typically have hard spines and resemble military caltrops.

Ví dụ

The caltrop plant can be a nuisance in urban environments.

Cây caltrop có thể làm phiền trong môi trường đô thị.

The caltrop's spiky carpels can cause injuries to pedestrians.

Nhụy gai của cây caltrop có thể gây thương tích cho người đi bộ.

The military used caltrops to hinder enemy movements in wars.

Quân đội sử dụng caltrops để cản trở di chuyển của địch trong chiến tranh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/caltrop/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caltrop

Không có idiom phù hợp