Bản dịch của từ Caruncle trong tiếng Việt

Caruncle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caruncle (Noun)

01

Một con chim như gà tây.

A wattle of a bird such as a turkeycock.

Ví dụ

The turkey's caruncle was bright red during the mating season.

Cái caruncle của gà tây có màu đỏ tươi trong mùa giao phối.

Many people do not notice the caruncle on a turkey's head.

Nhiều người không để ý đến caruncle trên đầu gà tây.

Is the caruncle important for a turkey's social interactions?

Caruncle có quan trọng cho các tương tác xã hội của gà tây không?

02

Đốm đỏ ở góc trong của mắt.

The red prominence at the inner corner of the eye.

Ví dụ

The caruncle can be seen in many people's eyes during summer.

Caruncle có thể thấy ở nhiều người trong mắt vào mùa hè.

She did not notice her caruncle was inflamed last week.

Cô ấy không nhận ra caruncle của mình bị viêm tuần trước.

Is the caruncle important for eye health?

Caruncle có quan trọng cho sức khỏe mắt không?

03

Chất sáp hoặc dầu mọc ra từ hạt gần lỗ nhỏ, thu hút kiến giúp hạt phát tán.

A coloured waxy or oily outgrowth from a seed near the micropyle attractive to ants which aid the seeds dispersal.

Ví dụ

The caruncle helps seeds spread in the local community gardens.

Caruncle giúp hạt phát tán trong các vườn cộng đồng địa phương.

Many people do not know about the caruncle's role in seed dispersal.

Nhiều người không biết về vai trò của caruncle trong việc phát tán hạt.

What is the function of the caruncle in plant reproduction?

Chức năng của caruncle trong sinh sản thực vật là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caruncle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caruncle

Không có idiom phù hợp