Bản dịch của từ Wattle trong tiếng Việt
Wattle
Wattle (Noun)
The turkey proudly displayed its wattle during the mating season.
Con gà tây tự hào trưng bày lông cổ của nó trong mùa giao phối.
The vibrant red wattle of the rooster caught everyone's attention.
Lông cổ màu đỏ rực rỡ của con gà trống thu hút sự chú ý của mọi người.
The ornate wattle of the peacock added to its majestic appearance.
Lông cổ hoa văn của con công làm tăng thêm vẻ uy nghi của nó.
Một cây keo.
An acacia.
The wattle tree provides shade for the community park.
Cây wattle tạo bóng mát cho công viên cộng đồng.
During the festival, people decorate their homes with wattle branches.
Trong lễ hội, mọi người trang trí nhà bằng cành cây wattle.
The wattle flowers bloom beautifully in spring, brightening the neighborhood.
Những bông hoa wattle nở rực rỡ vào mùa xuân, làm sáng bắt khu phố.
Vật liệu để làm hàng rào, tường, v.v., bao gồm các thanh hoặc cọc đan xen với cành cây.
A material for making fences walls etc consisting of rods or stakes interlaced with twigs or branches.
The villagers constructed a wattle fence around their community center.
Các dân làng xây dựng hàng rào bằng các cây gặp lại xương cây.
She learned how to weave wattle to build traditional structures.
Cô đã học cách dựng các cây gặp lại để xây dựng các công trình truyền thống.
The wattle used for the new playground was sourced locally.
Các cây gặp lại dùng cho công viên chương mới đã được cung cấp từ địa phương.
Wattle (Verb)
The community decided to wattle the garden for a festival.
Cộng đồng quyết định xây hàng rào cho vườn để tổ chức lễ hội.
They wattle the playground to create a safe space for children.
Họ xây hàng rào xung quanh sân chơi để tạo ra một không gian an toàn cho trẻ em.
The school volunteers wattle the field to protect it from animals.
Các tình nguyện viên của trường xây hàng rào xung quanh cánh đồng để bảo vệ nó khỏi sự xâm phạm của động vật.
Họ từ
"Wattle" là một thuật ngữ tiếng Anh mô tả một cấu trúc vật liệu dùng để xây dựng, thường được tạo ra từ các thanh gỗ nhỏ hoặc nhánh cây đan xen nhau, thường được sử dụng trong các công trình nhà ở truyền thống, đặc biệt là trong các nền văn hóa bản địa. Trong tiếng Anh Anh (British English), thuật ngữ này giữ nguyên nghĩa và cách sử dụng, trong khi tiếng Anh Mỹ (American English) có xu hướng ít sử dụng hơn. Phát âm trong tiếng Anh Anh thường có âm /ˈwɒt.əl/, trong khi ở tiếng Anh Mỹ là /ˈwɑː.tl/.
Từ "wattle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "wadul", có liên quan đến từ gốc Latinh "vitalis", nghĩa là "sống" hoặc "sinh sống". Lịch sử sử dụng từ này gắn liền với khái niệm tạo dựng và xây dựng, đặc biệt trong ngữ cảnh kết cấu từ cây và nhánh. Ngày nay, "wattle" chỉ vật liệu xây dựng truyền thống dùng để tạo ra tường hoặc hàng rào, thường phản ánh tính chất bền vững và sự kết nối với môi trường tự nhiên.
Từ "wattle" thường không xuất hiện phổ biến trong bốn thành phần của IELTS. Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh về sinh học, môi trường và kiến trúc truyền thống, từ này rất được sử dụng để chỉ cấu trúc làm từ cành cây hoặc dây leo, thường được dùng trong xây dựng nhà ở của các nền văn hóa bản địa. Trong ngữ cảnh sinh thái học, "wattle" còn liên quan đến các phương pháp bền vững trong xây dựng và vật liệu tự nhiên.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp