Bản dịch của từ Wattle trong tiếng Việt

Wattle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wattle (Noun)

wˈɑtl
wˈɑtl
01

Một thùy thịt có màu treo trên đầu hoặc cổ của gà tây và một số loài chim khác.

A coloured fleshy lobe hanging from the head or neck of the turkey and some other birds.

Ví dụ

The turkey proudly displayed its wattle during the mating season.

Con gà tây tự hào trưng bày lông cổ của nó trong mùa giao phối.

The vibrant red wattle of the rooster caught everyone's attention.

Lông cổ màu đỏ rực rỡ của con gà trống thu hút sự chú ý của mọi người.

The ornate wattle of the peacock added to its majestic appearance.

Lông cổ hoa văn của con công làm tăng thêm vẻ uy nghi của nó.

02

Một cây keo.

An acacia.

Ví dụ

The wattle tree provides shade for the community park.

Cây wattle tạo bóng mát cho công viên cộng đồng.

During the festival, people decorate their homes with wattle branches.

Trong lễ hội, mọi người trang trí nhà bằng cành cây wattle.

The wattle flowers bloom beautifully in spring, brightening the neighborhood.

Những bông hoa wattle nở rực rỡ vào mùa xuân, làm sáng bắt khu phố.

03

Vật liệu để làm hàng rào, tường, v.v., bao gồm các thanh hoặc cọc đan xen với cành cây.

A material for making fences walls etc consisting of rods or stakes interlaced with twigs or branches.

Ví dụ

The villagers constructed a wattle fence around their community center.

Các dân làng xây dựng hàng rào bằng các cây gặp lại xương cây.

She learned how to weave wattle to build traditional structures.

Cô đã học cách dựng các cây gặp lại để xây dựng các công trình truyền thống.

The wattle used for the new playground was sourced locally.

Các cây gặp lại dùng cho công viên chương mới đã được cung cấp từ địa phương.

Wattle (Verb)

wˈɑtl
wˈɑtl
01

Làm, bọc hoặc lấp đầy bằng keo.

Make enclose or fill up with wattle.

Ví dụ

The community decided to wattle the garden for a festival.

Cộng đồng quyết định xây hàng rào cho vườn để tổ chức lễ hội.

They wattle the playground to create a safe space for children.

Họ xây hàng rào xung quanh sân chơi để tạo ra một không gian an toàn cho trẻ em.

The school volunteers wattle the field to protect it from animals.

Các tình nguyện viên của trường xây hàng rào xung quanh cánh đồng để bảo vệ nó khỏi sự xâm phạm của động vật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wattle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wattle

Không có idiom phù hợp