Bản dịch của từ Chambers trong tiếng Việt

Chambers

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chambers (Noun)

tʃˈeɪmbəɹz
tʃˈeɪmbɚz
01

(theo phần mở rộng, luật)

By extension law.

Ví dụ

The chambers of Congress passed the new social policy last week.

Các phòng của Quốc hội đã thông qua chính sách xã hội mới tuần trước.

The chambers did not approve the controversial social reform bill.

Các phòng không phê duyệt dự luật cải cách xã hội gây tranh cãi.

Did the chambers discuss the impact of social media on youth?

Các phòng có thảo luận về tác động của mạng xã hội đến thanh niên không?

02

(anh, lịch sử) trong các phòng đầy đủ của nhà vua: các phần biển tiếp giáp với bờ biển của anh và xứ wales được phân định bởi các đường tưởng tượng nối liền các mũi đất, nơi vương quyền khẳng định quyền tài phán độc quyền; những khái niệm này hiện nay đã được thay thế bằng khái niệm lãnh hải.

Britain historical in full kings chambers parts of the sea next to the coast of england and wales delimited by imaginary lines connecting headlands over which the crown asserted exclusive jurisdiction these have now been superseded by the concept of the territorial sea.

Ví dụ

The chambers of the Crown are crucial for British territorial claims.

Các buồng của Vương miện rất quan trọng cho các yêu cầu lãnh thổ của Anh.

These chambers do not cover all parts of the English coast.

Các buồng này không bao gồm tất cả các phần của bờ biển Anh.

Are the chambers still relevant for modern territorial disputes?

Các buồng có còn liên quan cho các tranh chấp lãnh thổ hiện đại không?

03

Dạng uyển ngữ của bô (“đồ dùng để đại tiện và tiểu tiện”); ngoài ra, từ đồng nghĩa với bô (“một cái chậu nhỏ (chủ yếu bằng nhựa) được trẻ em dùng để đại tiện và tiểu tiện khi tập đi vệ sinh”).

Euphemistic form of chamber pot “a container used for defecation and urinationalso synonym of potty “a small chiefly plastic pot used by children for defecation and urination when toilettraining”.

Ví dụ

Many parents buy chambers for their toddlers during potty training.

Nhiều bậc phụ huynh mua bô cho trẻ tập đi vệ sinh.

Some families do not use chambers for their children.

Một số gia đình không sử dụng bô cho trẻ em.

Do you think chambers are necessary for toilet training children?

Bạn có nghĩ rằng bô là cần thiết cho việc tập đi vệ sinh không?

Dạng danh từ của Chambers (Noun)

SingularPlural

Chamber

Chambers

Chambers (Verb)

01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị buồng.

Thirdperson singular simple present indicative of chamber.

Ví dụ

The government chambers discuss social policies every Tuesday at 10 AM.

Các phòng chính phủ thảo luận về chính sách xã hội mỗi thứ Ba lúc 10 giờ sáng.

The chambers do not address community issues effectively during their meetings.

Các phòng không giải quyết hiệu quả các vấn đề cộng đồng trong các cuộc họp.

Do the chambers consider public opinion in their social discussions?

Các phòng có xem xét ý kiến công chúng trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Dạng động từ của Chambers (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chamber

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chambered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chambered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chambers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chambering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chambers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chambers

Không có idiom phù hợp