ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Charge back
Trả lại tiền cho thẻ tín dụng hoặc tài khoản ngân hàng sau một tranh chấp với người bán.
A return of funds to a credit card or bank account after a dispute with a merchant.
Hành động đảo ngược một giao dịch, thường là do lỗi hoặc gian lận.
The act of reversing a transaction, usually due to an error or fraud.
Một khiếu nại phản đối do con nợ thực hiện để phản ứng lại một yêu cầu của chủ n долж.
A counterclaim made by a debtor in response to a claim made by a creditor.