Bản dịch của từ Charge up trong tiếng Việt
Charge up

Charge up (Verb)
I charge up my phone every night to stay connected with friends.
Tôi sạc điện thoại mỗi tối để giữ liên lạc với bạn bè.
They do not charge up their devices before going to social events.
Họ không sạc thiết bị trước khi đi sự kiện xã hội.
Do you charge up your laptop for online meetings with colleagues?
Bạn có sạc laptop cho các cuộc họp trực tuyến với đồng nghiệp không?
We need to charge up our community programs for better engagement.
Chúng ta cần tăng cường các chương trình cộng đồng để thu hút hơn.
They do not charge up their social events effectively anymore.
Họ không còn tăng cường các sự kiện xã hội một cách hiệu quả nữa.
How can we charge up our social media presence?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng cường sự hiện diện trên mạng xã hội?
The community leaders charged up the volunteers before the charity event.
Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã khơi dậy tinh thần cho các tình nguyện viên trước sự kiện từ thiện.
They did not charge up the participants for the social gathering.
Họ đã không khích lệ các tham gia cho buổi gặp gỡ xã hội.
Did the coach charge up the team before the big match?
HLV đã khích lệ đội trước trận đấu lớn chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp