Bản dịch của từ Chiasma trong tiếng Việt

Chiasma

Noun [U/C]

Chiasma (Noun)

kaɪˈæzmə
kaɪˈæzmə
01

Cấu trúc hình chữ x hình thành tại điểm bên dưới não, nơi hai dây thần kinh thị giác giao nhau.

The xshaped structure formed at the point below the brain where the two optic nerves cross over each other.

Ví dụ

The chiasma connects vision areas in the brain for better sight.

Chiasma kết nối các vùng thị giác trong não để có thị lực tốt hơn.

The chiasma does not affect social interactions directly.

Chiasma không ảnh hưởng trực tiếp đến các tương tác xã hội.

Is the chiasma important for understanding visual social cues?

Chiasma có quan trọng trong việc hiểu các tín hiệu xã hội thị giác không?

02

Một điểm mà tại đó các nhiễm sắc thể ghép đôi vẫn tiếp xúc với nhau trong kỳ đầu tiên của quá trình giảm phân, và tại đó sự trao đổi chéo và trao đổi vật liệu di truyền xảy ra giữa các sợi.

A point at which paired chromosomes remain in contact during the first metaphase of meiosis and at which crossing over and exchange of genetic material occur between the strands.

Ví dụ

Chiasma is crucial for genetic diversity in meiosis during reproduction.

Chiasma rất quan trọng cho sự đa dạng di truyền trong giảm phân.

Chiasma does not occur in mitosis, only in meiosis processes.

Chiasma không xảy ra trong nguyên phân, chỉ trong quá trình giảm phân.

Is chiasma necessary for successful genetic exchange in meiosis?

Chiasma có cần thiết cho sự trao đổi di truyền thành công trong giảm phân không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chiasma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chiasma

Không có idiom phù hợp