Bản dịch của từ Chopstick trong tiếng Việt

Chopstick

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chopstick (Noun)

tʃˈɑpstˌɪk
tʃˈɑpstˌɪk
01

Mỗi chiếc là một cặp que nhỏ, mỏng, thuôn nhọn bằng gỗ, ngà voi hoặc nhựa, được cầm bằng một tay và được người trung quốc và nhật bản sử dụng làm dụng cụ ăn uống.

Each of a pair of small thin tapered sticks of wood ivory or plastic held together in one hand and used as eating utensils especially by the chinese and the japanese.

Ví dụ

She skillfully used chopsticks to eat sushi at the Japanese restaurant.

Cô ấy khéo léo sử dụng đôi đũa để ăn sushi tại nhà hàng Nhật Bản.

During the cultural exchange event, he demonstrated how to hold chopsticks properly.

Trong sự kiện trao đổi văn hóa, anh ấy đã thể hiện cách cầm đũa đúng cách.

At the Chinese banquet, guests were impressed by her mastery of chopsticks.

Tại bữa tiệc Trung Quốc, khách mời đã ấn tượng với sự thành thạo của cô ấy với đôi đũa.

Dạng danh từ của Chopstick (Noun)

SingularPlural

Chopstick

Chopsticks

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chopstick/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] A typical example of this is when tourists from other countries come to Vietnam, they would have the opportunity to use enjoy traditional meals and go sightseeing in the countryside [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016

Idiom with Chopstick

Không có idiom phù hợp