Bản dịch của từ Clear evidence trong tiếng Việt

Clear evidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clear evidence (Noun)

klˈɪɹ ˈɛvədəns
klˈɪɹ ˈɛvədəns
01

Tính chất dễ nhìn, hiểu hoặc cảm nhận.

The quality of being easily seen, understood, or perceived.

Ví dụ

The report provided clear evidence of social inequality in our community.

Báo cáo đã cung cấp bằng chứng rõ ràng về bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng.

There isn't clear evidence supporting the claims made by the activists.

Không có bằng chứng rõ ràng ủng hộ những tuyên bố của các nhà hoạt động.

Is there clear evidence of the benefits of social programs in schools?

Có bằng chứng rõ ràng nào về lợi ích của các chương trình xã hội trong trường học không?

The report provided clear evidence of social inequality in America.

Báo cáo cung cấp bằng chứng rõ ràng về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

There isn't clear evidence supporting the claim of social progress.

Không có bằng chứng rõ ràng ủng hộ tuyên bố về tiến bộ xã hội.

02

Thông tin hoặc sự kiện cung cấp bằng chứng cho thấy điều gì đó là đúng hoặc tồn tại.

Information or facts that provide proof that something is true or exists.

Ví dụ

The report provided clear evidence of social inequality in 2022.

Báo cáo cung cấp bằng chứng rõ ràng về bất bình đẳng xã hội năm 2022.

There is no clear evidence supporting the claim of social improvement.

Không có bằng chứng rõ ràng nào ủng hộ tuyên bố về sự cải thiện xã hội.

Is there clear evidence of social change in urban areas today?

Có bằng chứng rõ ràng nào về sự thay đổi xã hội ở khu vực đô thị hôm nay không?

The report provided clear evidence of social inequality in 2022.

Báo cáo đã cung cấp bằng chứng rõ ràng về bất bình đẳng xã hội năm 2022.

There is no clear evidence that social media causes depression.

Không có bằng chứng rõ ràng nào cho thấy mạng xã hội gây ra trầm cảm.

03

Trạng thái không còn nghi ngờ hoặc không chắc chắn về điều gì đó.

The state of being free from doubt or uncertainty regarding something.

Ví dụ

The report provides clear evidence of social inequality in our community.

Báo cáo cung cấp bằng chứng rõ ràng về bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.

There is no clear evidence supporting the claim of widespread poverty.

Không có bằng chứng rõ ràng nào ủng hộ tuyên bố về nghèo đói lan rộng.

Is there clear evidence of improvement in social services this year?

Có bằng chứng rõ ràng nào về sự cải thiện trong dịch vụ xã hội năm nay không?

The survey provided clear evidence of social inequality in our community.

Cuộc khảo sát đã cung cấp bằng chứng rõ ràng về bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.

There is no clear evidence supporting the claim of increased crime rates.

Không có bằng chứng rõ ràng nào hỗ trợ cho tuyên bố về tỷ lệ tội phạm tăng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clear evidence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 3/8/2017
[...] This is a that the government should spend money improving the quality of road systems in order to ensure the safety of people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 3/8/2017

Idiom with Clear evidence

Không có idiom phù hợp