Bản dịch của từ Cleft sentence trong tiếng Việt

Cleft sentence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cleft sentence (Noun)

klɛft sˈɛntns
klɛft sˈɛntns
01

Một loại câu trong ngữ pháp tiếng anh trong đó ý chính được chia thành hai mệnh đề, thường bao gồm một đại từ hoặc trạng từ để nhấn mạnh một phần ý nghĩa cụ thể.

A type of sentence in english grammar in which the main idea is divided into two clauses often involving a pronoun or adverb to emphasize a particular part of the meaning.

Ví dụ

It is the community that brings people together for social events.

Đó là cộng đồng mang mọi người lại với nhau cho các sự kiện xã hội.

A cleft sentence is not always easy for learners to understand.

Một câu cleft không phải lúc nào cũng dễ hiểu với người học.

Is it the volunteers who make social projects successful in 2023?

Có phải là những tình nguyện viên làm cho các dự án xã hội thành công vào năm 2023?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cleft sentence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cleft sentence

Không có idiom phù hợp