Bản dịch của từ Close to home trong tiếng Việt

Close to home

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Close to home (Phrase)

klˈoʊs tˈu hˈoʊm
klˈoʊs tˈu hˈoʊm
01

Gần nhà hoặc nơi cư trú của mình.

Near to one's own house or place of residence.

Ví dụ

The community center is close to home for many residents.

Trung tâm cộng đồng gần nhà cho nhiều cư dân.

The park is not close to home for my family.

Công viên không gần nhà cho gia đình tôi.

Is the grocery store close to home for you?

Cửa hàng tạp hóa có gần nhà bạn không?

02

Có sự kết nối hoặc liên quan cá nhân.

Having a personal connection or relevance.

Ví dụ

The recent events feel close to home for many community members.

Những sự kiện gần đây cảm thấy rất gần gũi với nhiều thành viên trong cộng đồng.

These issues are not close to home for people in distant cities.

Những vấn đề này không gần gũi với người dân ở các thành phố xa xôi.

Why do social issues feel so close to home for some individuals?

Tại sao các vấn đề xã hội lại cảm thấy gần gũi với một số cá nhân?

03

Gây ra sự khó chịu về mặt cảm xúc do mối quan hệ hoặc ý nghĩa cá nhân.

Causing emotional discomfort due to personal relationship or significance.

Ví dụ

Her story about loss was too close to home for many listeners.

Câu chuyện về sự mất mát của cô ấy quá gần gũi với nhiều người nghe.

I don't want to discuss topics that are close to home.

Tôi không muốn thảo luận về những chủ đề quá gần gũi.

Is this issue too close to home for you to talk about?

Liệu vấn đề này có quá gần gũi với bạn để thảo luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/close to home/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Close to home

Không có idiom phù hợp