Bản dịch của từ Conformer trong tiếng Việt

Conformer

Noun [U/C]

Conformer (Noun)

kənfˈɔɹmɚ
kənfˈɔɹmɚ
01

(hóa sinh) một trạng thái gấp khúc hoặc hình dạng cụ thể của protein, đặc biệt là hình dạng bất thường của prion

(biochemistry) a particular folded state or conformation of a protein, especially an abnormal conformation of a prion

Ví dụ

The conformer of the prion caused the disease outbreak in the community.

Conformer của prion gây ra sự bùng phát dịch bệnh trong cộng đồng.

Scientists are studying the abnormal conformer of the protein in social settings.

Các nhà khoa học đang nghiên cứu conformer bất thường của protein trong môi trường xã hội.

02

(hóa học) bất kỳ tập hợp các đồng phân lập thể nào được đặc trưng bởi một cấu hình tương ứng với một thế năng tối thiểu riêng biệt.

(chemistry) any of a set of stereoisomers characterised by a conformation that corresponds to a distinct potential energy minimum.

Ví dụ

The conformer of the molecule had a stable energy state.

Conformer của phân tử có trạng thái năng lượng ổn định.

She studied the conformers of different chemical compounds.

Cô ấy nghiên cứu về conformer của các hợp chất hóa học khác nhau.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conformer

Không có idiom phù hợp