Bản dịch của từ Consistent result trong tiếng Việt

Consistent result

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consistent result (Adjective)

kənsˈɪstənt ɹɨzˈʌlt
kənsˈɪstənt ɹɨzˈʌlt
01

Hành động hoặc thực hiện theo cùng một cách theo thời gian, đặc biệt là để công bằng hoặc chính xác.

Acting or done in the same way over time, especially so as to be fair or accurate.

Ví dụ

The survey results were consistent across different age groups in 2023.

Kết quả khảo sát nhất quán giữa các nhóm tuổi khác nhau năm 2023.

The findings were not consistent with previous studies on social behavior.

Các phát hiện không nhất quán với các nghiên cứu trước về hành vi xã hội.

Are the policies consistent with the needs of the community?

Các chính sách có nhất quán với nhu cầu của cộng đồng không?

02

Tương thích hoặc đồng ý với một cái gì đó.

Compatible or in agreement with something.

Ví dụ

The survey results were consistent with previous studies on social behavior.

Kết quả khảo sát phù hợp với các nghiên cứu trước về hành vi xã hội.

The data from last year was not consistent with this year's findings.

Dữ liệu từ năm ngoái không phù hợp với phát hiện của năm nay.

Are the new policies consistent with our social goals for 2023?

Các chính sách mới có phù hợp với mục tiêu xã hội của chúng ta năm 2023 không?

Consistent result (Noun)

kənsˈɪstənt ɹɨzˈʌlt
kənsˈɪstənt ɹɨzˈʌlt
01

Một kết quả có thể lặp lại hoặc không thay đổi theo bản chất.

An outcome that is repeatable or unwavering in nature.

Ví dụ

The survey showed consistent results across all demographic groups in 2023.

Khảo sát cho thấy kết quả nhất quán ở tất cả nhóm dân số năm 2023.

The study did not yield consistent results for different age categories.

Nghiên cứu không mang lại kết quả nhất quán cho các nhóm tuổi khác nhau.

Did the experiments produce consistent results in the social behavior study?

Các thí nghiệm có tạo ra kết quả nhất quán trong nghiên cứu hành vi xã hội không?

02

Một kết quả xác nhận các mong đợi hoặc khuôn khổ đã được thiết lập.

A result that confirms expectations or established frameworks.

Ví dụ

The survey provided consistent results about public opinion on climate change.

Cuộc khảo sát cung cấp kết quả nhất quán về ý kiến công chúng về biến đổi khí hậu.

The research did not yield consistent results regarding social media's impact.

Nghiên cứu không mang lại kết quả nhất quán về tác động của mạng xã hội.

Are the consistent results from the study reliable for policy-making?

Kết quả nhất quán từ nghiên cứu có đáng tin cậy cho việc lập chính sách không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/consistent result/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Consistent result

Không có idiom phù hợp