Bản dịch của từ Contract in trong tiếng Việt

Contract in

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contract in (Noun)

01

Một thỏa thuận bằng văn bản hoặc bằng lời nói, đặc biệt là thỏa thuận liên quan đến việc làm, bán hàng hoặc thuê nhà, nhằm mục đích được pháp luật thực thi.

A written or spoken agreement especially one concerning employment sales or tenancy that is intended to be enforceable by law.

Ví dụ

They signed a contract to rent the apartment for a year.

Họ ký hợp đồng để thuê căn hộ trong một năm.

The company offered her a contract to work as a consultant.

Công ty đã đề nghị cho cô hợp đồng làm tư vấn viên.

The contract between the two parties specified the payment terms.

Hợp đồng giữa hai bên quy định rõ các điều khoản thanh toán.

Contract in (Verb)

01

Ký kết một thỏa thuận chính thức và ràng buộc về mặt pháp lý.

Enter into a formal and legally binding agreement.

Ví dụ

They decided to contract in a partnership for their business.

Họ quyết định ký kết vào một liên minh cho doanh nghiệp của họ.

The company will contract in a new supplier for better prices.

Công ty sẽ ký kết vào một nhà cung cấp mới để có giá tốt hơn.

She agreed to contract in a charity event for fundraising.

Cô ấy đồng ý ký kết vào một sự kiện từ thiện để gây quỹ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contract in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] That is to say, more television exposure for female players will lead to major deals with endorsers and higher salaries in the future through advertising [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] That is to say, more TV exposure for the female players will lead to major deals with endorsers and higher salaries in the future through advertising [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] First, for some people, owning a house or an flat means that they do not have to waste time on accommodation hunting when a rental expires [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] For instance, if a person suffers from asthma, it is highly likely that his children will also respiratory related diseases, regardless of their diet or lifestyle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Contract in

Không có idiom phù hợp