Bản dịch của từ Contrasted trong tiếng Việt

Contrasted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contrasted (Verb)

kntɹˈæstəd
kntɹˈæstəd
01

Để chỉ ra sự khác biệt giữa hai hoặc nhiều thứ.

To show the differences between two or more things

Ví dụ

The report contrasted urban and rural living conditions in 2023.

Báo cáo đã so sánh điều kiện sống ở thành phố và nông thôn năm 2023.

The study did not contrast the opinions of different social classes.

Nghiên cứu không so sánh ý kiến của các tầng lớp xã hội khác nhau.

Did the research effectively contrast the lifestyles of the rich and poor?

Nghiên cứu có so sánh hiệu quả lối sống của người giàu và nghèo không?

02

So sánh theo cách làm nổi bật sự khác biệt.

Compare in such a way as to highlight differences

Ví dụ

The report contrasted urban and rural living conditions in 2023.

Báo cáo so sánh điều kiện sống ở thành phố và nông thôn năm 2023.

Many studies have not contrasted social classes effectively.

Nhiều nghiên cứu đã không so sánh các tầng lớp xã hội một cách hiệu quả.

How did the survey contrast different age groups' social interactions?

Khảo sát đã so sánh sự tương tác xã hội của các nhóm tuổi như thế nào?

03

Đặt đối lập để chỉ ra sự tương phản.

To set in opposition in order to show contrast

Ví dụ

The study contrasted urban and rural living conditions in 2022.

Nghiên cứu đã so sánh điều kiện sống thành phố và nông thôn năm 2022.

Researchers did not contrast the benefits of education and experience.

Các nhà nghiên cứu đã không so sánh lợi ích của giáo dục và kinh nghiệm.

Did the report contrast different social classes in America?

Báo cáo đã so sánh các tầng lớp xã hội khác nhau ở Mỹ chưa?

Contrasted (Adjective)

01

Đối lập hoặc khác biệt.

Being in opposition or difference

Ví dụ

The rich and poor are often contrasted in social studies.

Người giàu và người nghèo thường được đối chiếu trong nghiên cứu xã hội.

The data did not show any contrasted results between the groups.

Dữ liệu không cho thấy kết quả nào khác biệt giữa các nhóm.

How are urban and rural lifestyles contrasted in recent reports?

Lối sống đô thị và nông thôn được đối chiếu như thế nào trong các báo cáo gần đây?

02

Riêng biệt; không giống nhau.

Distinct not the same

Ví dụ

The two cultures are contrasted in many ways, like traditions and values.

Hai nền văn hóa được đối chiếu theo nhiều cách, như truyền thống và giá trị.

These lifestyles are not contrasted; they share many similarities instead.

Những lối sống này không được đối chiếu; chúng chia sẻ nhiều điểm tương đồng.

How are urban and rural lifestyles contrasted in social studies?

Lối sống đô thị và nông thôn được đối chiếu như thế nào trong nghiên cứu xã hội?

03

Đối lập hoặc khác biệt về bản chất hoặc tính cách.

Opposing or differing in nature or character

Ví dụ

The rich and poor classes are often contrasted in social studies.

Các tầng lớp giàu và nghèo thường được đối lập trong nghiên cứu xã hội.

Many do not see how these cultures are contrasted.

Nhiều người không thấy các nền văn hóa này được đối lập như thế nào.

How are the lifestyles of urban and rural areas contrasted?

Lối sống của các khu vực đô thị và nông thôn được đối lập như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contrasted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Additionally, there was a substantial increase in the numbers of students applying from India and Nepal, as with the noticeable decline in China's 2020 student count [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] This starkly with the data for Darwin, where a fall to roughly 25% was reported, and lastly, the figure for Brisbane stayed the same [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] In the other metals sector saw an increase from 12% to 18% between 2007 and 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] By this would never be the case when it comes to other alternatives as mentioned above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Contrasted

Không có idiom phù hợp