Bản dịch của từ Coping trong tiếng Việt

Coping

Noun [U/C] Verb

Coping (Noun)

kˈoʊpɪŋ
kˈoʊpɪŋ
01

Lớp trên cùng của bức tường gạch, đặc biệt là lớp tường dốc hoặc loe.

The top layer of a brick wall, especially one that is sloping or flared.

Ví dụ

The coping of the community center wall was beautifully designed.

Lớp lợp của tường trung tâm cộng đồng được thiết kế đẹp mắt.

Children often sit on the coping of the playground fence to chat.

Trẻ em thường ngồi trên lớp lợp của hàng rào sân chơi để trò chuyện.

The coping of the church's entrance adds a touch of elegance.

Lớp lợp của lối vào nhà thờ tạo thêm một chút dáng vẻ.

Coping (Verb)

kˈoʊpɪŋ
kˈoʊpɪŋ
01

Đầu tư tiền vào một dự án.

Invest money in a project.

Ví dụ

She is coping with the financial burden of her family.

Cô ấy đang đối phó với gánh nặng tài chính của gia đình.

Many people are coping by seeking financial assistance from charities.

Nhiều người đang đối phó bằng cách tìm kiếm sự hỗ trợ tài chính từ tổ chức từ thiện.

Coping with economic challenges requires resilience and determination.

Đối phó với thách thức kinh tế đòi hỏi sự kiên trì và quyết tâm.

02

Giải quyết vấn đề khó khăn một cách hiệu quả.

Deal effectively with something difficult.

Ví dụ

She is coping with the stress of social isolation well.

Cô ấy đang đối phó với áp lực của sự cô lập xã hội tốt.

They are coping by attending online support groups.

Họ đang đối phó bằng cách tham gia các nhóm hỗ trợ trực tuyến.

He copes with anxiety through meditation and exercise.

Anh ấy đối phó với lo lắng thông qua thiền và tập thể dục.

Dạng động từ của Coping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cope

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Coped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Coped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Copes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Coping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In some other cases, people choose to work overtime to with their increasing workload [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Unfortunately, this is not the case for developed countries where people are having to with the pressure of trying to succeed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] The ability to with pressure is essential when we are confronted with difficulties in life [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] In recent years, there have been a number of everyday problems that people in big cities have to with [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities

Idiom with Coping

Không có idiom phù hợp