Bản dịch của từ Coppice trong tiếng Việt

Coppice

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coppice (Noun)

kˈɑpɪs
kˈɑpɪs
01

Một diện tích rừng trong đó cây cối hoặc bụi rậm được định kỳ cắt giảm xuống ngang mặt đất để kích thích tăng trưởng và cung cấp củi hoặc gỗ.

An area of woodland in which the trees or shrubs are periodically cut back to ground level to stimulate growth and provide firewood or timber.

Ví dụ

The community organized a coppice area for sustainable firewood production.

Cộng đồng đã tổ chức một khu vực chặt cây để sản xuất củi bền vững.

The local school children visit the coppice to learn about forestry.

Các em học sinh trường địa phương đến thăm khu chặt cây để học về lâm nghiệp.

The coppice near the village provides timber for building houses.

Khu rừng chặt cây gần làng cung cấp gỗ xây dựng nhà.

Dạng danh từ của Coppice (Noun)

SingularPlural

Coppice

Coppices

Coppice (Verb)

kˈɑpɪs
kˈɑpɪs
01

Định kỳ cắt giảm (cây hoặc bụi cây) xuống mặt đất để kích thích tăng trưởng.

Cut back a tree or shrub to ground level periodically to stimulate growth.

Ví dụ

The community decided to coppice the old oak trees together.

Cộng đồng quyết định chặt tỉa cây sồi cổ thụ cùng nhau.

Volunteers regularly coppice the bushes in the public park for maintenance.

Tình nguyện viên thường xuyên chặt tỉa bụi cây trong công viên công cộng để bảo dưỡng.

The environmental group organized a workshop on how to coppice properly.

Nhóm môi trường tổ chức một buổi hội thảo về cách chặt tỉa cây đúng cách.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/coppice/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coppice

Không có idiom phù hợp