Bản dịch của từ Cork oak trong tiếng Việt

Cork oak

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cork oak (Noun)

kɑɹk oʊk
kɑɹk oʊk
01

Một loại cây sồi thường xanh, quercus suber, có nguồn gốc từ nam âu và bắc phi, được biết đến với lớp vỏ dày như nút chai.

A type of evergreen oak tree quercus suber native to southern europe and north africa known for its thick corky bark.

Ví dụ

The cork oak tree grows well in Portugal's warm climate.

Cây sồi bần phát triển tốt trong khí hậu ấm áp của Bồ Đào Nha.

Cork oak trees do not thrive in cold, northern regions.

Cây sồi bần không phát triển tốt ở các vùng phía bắc lạnh.

Are cork oak trees common in Italy's forests?

Cây sồi bần có phổ biến trong rừng ở Ý không?

02

Vỏ của cây này được sử dụng làm nút chai và các sản phẩm khác.

The bark of this tree used in making corks for bottles and other products.

Ví dụ

Cork oak trees provide cork for many wine bottles produced in California.

Cây sồi bần cung cấp bần cho nhiều chai rượu sản xuất ở California.

Cork oak trees do not grow well in cold climates like Alaska.

Cây sồi bần không phát triển tốt ở khí hậu lạnh như Alaska.

Do cork oak trees thrive better in dry or wet environments?

Cây sồi bần phát triển tốt hơn ở môi trường khô hay ẩm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cork oak/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cork oak

Không có idiom phù hợp