Bản dịch của từ Counterpart trong tiếng Việt

Counterpart

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counterpart (Noun Countable)

ˈkaʊn.tə.pɑːt
ˈkaʊn.tə.pɑːt
01

Đối phương, đối tác tương đương.

Opponent, equivalent partner.

Ví dụ

John's counterpart in the negotiation was Sarah from the rival company.

Đối tác của John trong cuộc đàm phán là Sarah từ công ty đối thủ.

The company's CEO met with his Chinese counterpart to discuss trade agreements.

Giám đốc điều hành của công ty đã gặp đối tác Trung Quốc để thảo luận về các hiệp định thương mại.

In the group project, each member needs to find a counterpart to work with.

Trong dự án nhóm, mỗi thành viên cần tìm một đối tác để làm việc cùng.

Kết hợp từ của Counterpart (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Older counterpart

Người đồng cấp lớn tuổi

Younger people often learn from their older counterparts in society.

Người trẻ thường học hỏi từ những người lớn tuổi hơn trong xã hội.

Younger counterpart

Đối tác trẻ hơn

The younger counterpart often adapts faster to new social trends.

Đối tác trẻ hơn thường thích nghi nhanh hơn với các xu hướng xã hội mới.

Modern counterpart

Đối tác hiện đại

Social media is the modern counterpart of traditional newspapers for news.

Mạng xã hội là đối tác hiện đại của báo chí truyền thống về tin tức.

Domestic counterpart

Đối tác trong nước

The domestic counterpart of social services is crucial for community support.

Đối tác trong nước của dịch vụ xã hội rất quan trọng cho cộng đồng.

American counterpart

Đối tác mỹ

Many vietnamese students have american counterparts studying at the same university.

Nhiều sinh viên việt nam có bạn học người mỹ tại cùng trường.

Counterpart (Noun)

kˈaʊnɚpˌɑɹt
kˈaʊntɚpˌɑɹt
01

Một trong hai bản sao của văn bản pháp luật.

One of two copies of a legal document.

Ví dụ

Each party signed their counterpart of the contract.

Mỗi bên ký bản sao hợp đồng của mình.

The lawyer kept the counterpart of the agreement for reference.

Luật sư giữ bản sao của thỏa thuận để tham khảo.

Make sure to keep your counterpart safe for future use.

Hãy đảm bảo giữ bản sao của bạn an toàn để sử dụng trong tương lai.

02

Một người hoặc vật tương ứng hoặc có cùng chức năng với người hoặc vật khác ở một địa điểm hoặc tình huống khác.

A person or thing that corresponds to or has the same function as another person or thing in a different place or situation.

Ví dụ

In Japan, the Prime Minister's counterpart is the President of the United States.

Ở Nhật Bản, đối tác của Thủ tướng là Tổng thống Hoa Kỳ.

Her counterpart in the company's marketing department is very efficient.

Đối tác của cô ấy ở bộ phận tiếp thị của công ty rất hiệu quả.

The teacher's counterpart in the neighboring school is also new to the profession.

Đối tác của giáo viên ở trường lân cận cũng là người mới vào nghề.

Dạng danh từ của Counterpart (Noun)

SingularPlural

Counterpart

Counterparts

Kết hợp từ của Counterpart (Noun)

CollocationVí dụ

British counterpart

Đối tác anh

The american social system differs from its british counterpart in many ways.

Hệ thống xã hội mỹ khác với đối tác anh của nó theo nhiều cách.

Southern counterpart

Đối tác miền nam

The southern counterpart of our city has more community events each year.

Đối tác miền nam của thành phố chúng tôi có nhiều sự kiện cộng đồng hơn.

Younger counterpart

Đối tác trẻ hơn

Many young adults admire their younger counterparts in social media success.

Nhiều người trưởng thành trẻ ngưỡng mộ những đồng nghiệp trẻ hơn trong thành công mạng xã hội.

European counterpart

Đối tác châu âu

Many american social programs mirror their european counterparts in effectiveness.

Nhiều chương trình xã hội của mỹ tương tự như các đối tác châu âu về hiệu quả.

Direct counterpart

Đối tác trực tiếp

Social media is a direct counterpart to traditional communication methods.

Mạng xã hội là đối tác trực tiếp của các phương thức giao tiếp truyền thống.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counterpart cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] However, after the next 30 years, the largest gap was to be seen in Belgium where 51% of males were employed – approximately 40% higher than the figure for their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Moreover, the proportion of employed males aged 60-64 was invariably higher than that of their in the two given years, regardless of the country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Overall, on average, men stayed in the workforce longer than their female in all given countries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Overall, there were noticeable differences between the two tools, with the one from 0.8 million years ago having greater dimensions, less rugged surfaces, and more uniform edges in comparison with its earlier [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Counterpart

Không có idiom phù hợp