Bản dịch của từ Counterpart trong tiếng Việt

Counterpart

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counterpart (Noun Countable)

ˈkaʊn.tə.pɑːt
ˈkaʊn.tə.pɑːt
01

Đối phương, đối tác tương đương.

Opponent, equivalent partner.

Ví dụ

John's counterpart in the negotiation was Sarah from the rival company.

Đối tác của John trong cuộc đàm phán là Sarah từ công ty đối thủ.

The company's CEO met with his Chinese counterpart to discuss trade agreements.

Giám đốc điều hành của công ty đã gặp đối tác Trung Quốc để thảo luận về các hiệp định thương mại.

In the group project, each member needs to find a counterpart to work with.

Trong dự án nhóm, mỗi thành viên cần tìm một đối tác để làm việc cùng.

Kết hợp từ của Counterpart (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Direct counterpart

Đối tác trực tiếp

In society, a close friend is your most trustworthy direct counterpart.

Trong xã hội, một người bạn thân là đối tác trực tiếp đáng tin cậy nhất của bạn.

Southern counterpart

Đối tác phía nam

Beijing is the southern counterpart of shanghai.

Bắc kinh là bản địa phương miền nam của thượng hải.

French counterpart

Đồng nghiệp pháp

The social worker's french counterpart provided valuable insights on community integration.

Người đồng nghiệp người pháp

Domestic counterpart

Đối tác trong nước

We need to compare the domestic counterparts and foreign counterparts to have a better understanding of the social issue.

Chúng ta cần so sánh giữa các đối tác trong nước và nước ngoài để hiểu rõ hơn về vấn đề xã hội.

Female counterpart

Đối tác nữ

In social settings, it is important to have a female counterpart to provide a diverse perspective.

Cô đồng nghiệp nữ

Counterpart (Noun)

kˈaʊnɚpˌɑɹt
kˈaʊntɚpˌɑɹt
01

Một trong hai bản sao của văn bản pháp luật.

One of two copies of a legal document.

Ví dụ

Each party signed their counterpart of the contract.

Mỗi bên ký bản sao hợp đồng của mình.

The lawyer kept the counterpart of the agreement for reference.

Luật sư giữ bản sao của thỏa thuận để tham khảo.

Make sure to keep your counterpart safe for future use.

Hãy đảm bảo giữ bản sao của bạn an toàn để sử dụng trong tương lai.

02

Một người hoặc vật tương ứng hoặc có cùng chức năng với người hoặc vật khác ở một địa điểm hoặc tình huống khác.

A person or thing that corresponds to or has the same function as another person or thing in a different place or situation.

Ví dụ

In Japan, the Prime Minister's counterpart is the President of the United States.

Ở Nhật Bản, đối tác của Thủ tướng là Tổng thống Hoa Kỳ.

Her counterpart in the company's marketing department is very efficient.

Đối tác của cô ấy ở bộ phận tiếp thị của công ty rất hiệu quả.

The teacher's counterpart in the neighboring school is also new to the profession.

Đối tác của giáo viên ở trường lân cận cũng là người mới vào nghề.

Dạng danh từ của Counterpart (Noun)

SingularPlural

Counterpart

Counterparts

Kết hợp từ của Counterpart (Noun)

CollocationVí dụ

Foreign counterpart

Đối tác nước ngoại

My foreign counterpart helped me complete my ielts essay on the topic of social issues.

Người đồng nghiệp nước ngoài của tôi đã giúp tôi hoàn thành bài luận ielts về chủ đề xã hội.

Direct counterpart

Đối tác trực tiếp

He does not have a direct counterpart in his social project.

Anh ấy không có đối tác trực tiếp trong dự án xã hội của mình.

Southern counterpart

Đối tác phía nam

The social initiatives in the northern region have a different approach compared to their southern counterpart.

Miền nam đối tác

Urban counterpart

Đối tác đô thị

New york city is often seen as the urban counterpart to tokyo in terms of population density.

Thành phố lớn

Domestic counterpart

Đối tác trong nước

In social settings, having a domestic counterpart can provide a sense of familiarity and comfort.

Người bạn trong nước

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counterpart cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] However, after the next 30 years, the largest gap was to be seen in Belgium where 51% of males were employed – approximately 40% higher than the figure for their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Moreover, the proportion of employed males aged 60-64 was invariably higher than that of their in the two given years, regardless of the country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Overall, on average, men stayed in the workforce longer than their female in all given countries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Overall, there were noticeable differences between the two tools, with the one from 0.8 million years ago having greater dimensions, less rugged surfaces, and more uniform edges in comparison with its earlier [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Counterpart

Không có idiom phù hợp