Bản dịch của từ Crap trong tiếng Việt

Crap

Adjective Noun [U/C] Verb

Crap (Adjective)

kɹˈæp
kɹˈæp
01

Cực kỳ kém về chất lượng.

Extremely poor in quality.

Ví dụ

The movie was crap, with terrible acting and a weak plot.

Bộ phim tệ, diễn xuất kém và cốt truyện yếu.

The crap service at the restaurant led to many negative reviews.

Dịch vụ tệ tại nhà hàng dẫn đến nhiều đánh giá tiêu cực.

The crap quality of the product disappointed many customers.

Chất lượng sản phẩm tệ khiến nhiều khách hàng thất vọng.

Crap (Noun)

kɹˈæp
kɹˈæp
01

Một lần ném thua 2, 3 hoặc 12 trong craps.

A losing throw of 2, 3, or 12 in craps.

Ví dụ

He rolled a crap in craps and lost the game.

Anh ấy tung một crap trong trò craps và thua cuộc.

The crap made everyone groan in disappointment.

Cái crap khiến mọi người rên rỉ trong thất vọng.

Getting a crap at the start is not a good sign.

Nhận được một crap từ đầu không phải là dấu hiệu tốt.

02

Phân.

Excrement.

Ví dụ

The streets were littered with dog crap, causing a foul smell.

Đường phố đầy rác thải của chó, gây mùi hôi.

The park was closed for cleaning due to human crap found.

Công viên bị đóng cửa để dọn vệ sinh vì tìm thấy phân người.

The community organized a campaign to tackle the issue of crap disposal.

Cộng đồng tổ chức chiến dịch để giải quyết vấn đề xử lý phân.

03

Một cái gì đó có chất lượng cực kỳ kém.

Something of extremely poor quality.

Ví dụ

The movie was a load of crap.

Bộ phim đó là một đống rác.

Don't believe everything you read online; there's a lot of crap out there.

Đừng tin vào mọi thứ bạn đọc trên mạng; có rất nhiều rác rưởi ở đó.

The new restaurant's food was absolute crap.

Đồ ăn của nhà hàng mới đó thật sự là đống rác.

Dạng danh từ của Crap (Noun)

SingularPlural

Crap

Craps

Crap (Verb)

kɹˈæp
kɹˈæp
01

Đại tiện.

Defecate.

Ví dụ

He needed to crap urgently during the social event.

Anh ấy cần đi đại tiện gấp trong sự kiện xã hội.

She avoided crapping in public places out of embarrassment.

Cô ấy tránh đi đại tiện ở nơi công cộng vì xấu hổ.

The baby crapped right before the social gathering started.

Em bé đi đại tiện ngay trước khi buổi tụ họp xã hội bắt đầu.

02

Nói chuyện dài dòng một cách ngớ ngẩn hoặc nhàm chán.

Talk at length in a foolish or boring way.

Ví dụ

He crapped on about his new car for hours.

Anh ta nói dài về chiếc xe mới của mình suốt giờ.

She craps on about her vacation non-stop.

Cô ta nói dài về chuyến nghỉ mát của mình liên tục.

They always crap on about politics during dinner.

Họ luôn nói dài về chính trị trong bữa tối.

03

Thực hiện một cú ném thua ở trò xúc xắc.

Make a losing throw at craps.

Ví dụ

She always craps out at the craps table.

Cô ấy luôn thua khi chơi xúc xắc.

He crapped out during the social event.

Anh ấy thất bại trong sự kiện xã hội.

They crapped out on their social gathering.

Họ thất bại trong buổi tụ tập xã hội.

Dạng động từ của Crap (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Craps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crapping

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crap cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crap

θɹˈoʊ ðə kɹˈæp

Nói dóc/ Nói khoác/ Chém gió

To chat; to boast.

He always throws the crap about his accomplishments in our conversations.

Anh ta luôn nói xấu về những thành tựu của mình trong cuộc trò chuyện của chúng tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: throw the bull...