Bản dịch của từ Creep trong tiếng Việt

Creep

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creep (Noun)

kɹˈip
kɹˈip
01

Một kẻ đáng ghét.

A detestable person.

Ví dụ

The creep made inappropriate comments at the social gathering.

Creep đã đưa ra những bình luận không phù hợp tại buổi họp mặt xã hội.

She avoided the creep who always made her feel uncomfortable.

Cô tránh né con Creep, người luôn khiến cô cảm thấy khó chịu.

The party became awkward when the creep showed up unexpectedly.

Bữa tiệc trở nên khó xử khi con Creep xuất hiện bất ngờ.

02

Thức ăn đặc cho gia súc non để cai sữa cho chúng.

Solid food given to young farm animals in order to wean them.

Ví dụ

The farmer feeds the piglets creep to help them transition to solid food.

Người nông dân cho heo con ăn tập ăn để giúp chúng chuyển sang thức ăn đặc.

The mother cat gradually introduces creep to her kittens to teach independence.

Mèo mẹ dần dần cho mèo con ăn tập ăn để dạy tính tự lập.

The weaning process involves offering creep to the young animals for nourishment.

Quá trình cai sữa bao gồm việc cho heo con ăn tập ăn.

03

Chuyển động chậm và ổn định, đặc biệt là khi không thể nhận ra.

Slow steady movement, especially when imperceptible.

Ví dụ

The creep of social media into our lives is undeniable.

Sự lan truyền của mạng xã hội vào cuộc sống của chúng ta là không thể phủ nhận.

She felt a sense of creep in the room as the party ended.

Cô ấy cảm thấy có cảm giác rùng mình trong phòng khi bữa tiệc kết thúc.

The creep of gossip can destroy relationships in a community.

Tin đồn có thể phá hủy các mối quan hệ trong một cộng đồng.

04

Lỗ hở trên hàng rào hoặc tường để động vật đi qua.

An opening in a hedge or wall for an animal to pass through.

Ví dụ

The creep in the fence allowed the cat to enter the garden.

Con bò trên hàng rào cho phép con mèo vào vườn.

The social event had a small creep for the neighborhood dogs.

Sự kiện xã hội đã gây ra một sự kinh hãi nhỏ đối với những con chó hàng xóm.

The creep in the wall was used by the children to play hide-and-seek.

Con bò trên tường được bọn trẻ dùng để chơi trốn tìm.

Dạng danh từ của Creep (Noun)

SingularPlural

Creep

Creeps

Creep (Verb)

kɹˈip
kɹˈip
01

Di chuyển chậm và cẩn thận để tránh bị nghe thấy hoặc chú ý.

Move slowly and carefully in order to avoid being heard or noticed.

Ví dụ

She tried to creep unnoticed into the room during the party.

Cô ấy cố gắng lẻn vào phòng trong bữa tiệc mà không bị chú ý.

The paparazzi tried to creep closer to get a better shot.

Các tay săn ảnh đã cố gắng tiến lại gần để có được bức ảnh đẹp hơn.

He decided to creep up on his friend as a prank during Halloween.

Anh ấy quyết định lẻn vào phòng bạn mình như một trò đùa trong dịp Halloween.

02

(có tính chất hoặc sự việc tiêu cực) xảy ra hoặc phát triển dần dần và gần như không thể nhận ra.

(of a negative characteristic or fact) occur or develop gradually and almost imperceptibly.

Ví dụ

Distrust can creep into relationships over time.

Sự ngờ vực có thể len lỏi vào các mối quan hệ theo thời gian.

Gossip tends to creep into social circles unnoticed.

Chuyện phiếm có xu hướng len lỏi vào các mối quan hệ xã hội mà không được chú ý.

Jealousy can creep up on you in social settings.

Sự ghen tị có thể len lỏi vào bạn trong môi trường xã hội.

Dạng động từ của Creep (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Creep

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Creeped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Creeped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Creeps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Creeping

Kết hợp từ của Creep (Verb)

CollocationVí dụ

Creep up on

Tiến đến một cách lén lút

Social anxiety can creep up on anyone, even confident speakers.

Sự lo âu xã hội có thể bất ngờ xuất hiện với bất kỳ ai, ngay cả những người nói tự tin.

Creep along

Di chuyển chầm chậm

People often creep along the sidewalk during busy events like festivals.

Mọi người thường di chuyển chậm trên vỉa hè trong các sự kiện đông đúc.

Creep out of

Lén lút ra khỏi

She tried to creep out of the party early last saturday.

Cô ấy cố gắng lén lút rời khỏi bữa tiệc sớm thứ bảy vừa qua.

Creep down

Lén lút đi xuống

Social anxiety can creep down on students during ielts speaking tests.

Lo âu xã hội có thể ập đến với sinh viên trong bài thi ielts.

Creep over

Len lỏi

Social anxiety can creep over students during public speaking exams.

Sự lo âu xã hội có thể ập đến với sinh viên trong các kỳ thi thuyết trình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/creep/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I then just turned off my bike and essentially walked my bike back to my house very slowly as the traffic forward [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Creep

Không có idiom phù hợp