Bản dịch của từ Crystallize trong tiếng Việt

Crystallize

Verb

Crystallize (Verb)

01

Thực hiện hoặc trở nên rõ ràng và rõ ràng.

Make or become definite and clear.

Ví dụ

The research findings helped crystallize the importance of community support.

Các kết quả nghiên cứu đã giúp làm cho sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trở nên rõ ràng.

The charity event crystallized the unity among neighbors during the crisis.

Sự kiện từ thiện đã làm cho sự đoàn kết giữa hàng xóm trở nên rõ ràng trong thời kỳ khủng hoảng.

The community meeting crystallized the need for better communication channels.

Cuộc họp cộng đồng đã làm cho nhu cầu về các kênh giao tiếp tốt hơn trở nên rõ ràng.

02

Chuyển đổi hoặc chuyển đổi từ điện tích thả nổi thành điện tích cố định.

Convert or be converted from a floating charge into a fixed charge.

Ví dụ

Her idea about the project crystallized after the meeting.

Ý tưởng của cô ấy về dự án đã tinh chế sau cuộc họp.

The concept of community service crystallizes the importance of giving back.

Khái niệm về dịch vụ cộng đồng tinh chế sự quan trọng của việc trả lại.

The charity event helped crystallize the unity among the neighbors.

Sự kiện từ thiện đã giúp tinh chế sự đoàn kết giữa các hàng xóm.

03

Hình thành hoặc nguyên nhân hình thành tinh thể.

Form or cause to form crystals.

Ví dụ

Her idea crystallized after attending the social entrepreneurship conference.

Ý tưởng của cô ấy đã tinh chế sau khi tham gia hội nghị khởi nghiệp xã hội.

The plan to help the homeless began to crystallize during the charity event.

Kế hoạch giúp đỡ người vô gia cư bắt đầu tinh chế trong sự kiện từ thiện.

The community's support for the program crystallized through positive feedback.

Sự ủng hộ của cộng đồng cho chương trình đã tinh chế thông qua phản hồi tích cực.

04

Phủ và tẩm đường (trái cây hoặc cánh hoa) để bảo quản chúng.

Coat and impregnate fruit or petals with sugar as a means of preserving them.

Ví dụ

They crystallize fruits to make them last longer.

Họ tinh chế trái cây để làm cho chúng bền lâu hơn.

The bakery crystallizes edible flowers for decorative purposes.

Tiệm bánh tinh chế hoa ăn được cho mục đích trang trí.

To crystallize petals, carefully dip them in the sugar solution.

Để tinh chế cánh hoa, hãy nhúng chúng vào dung dịch đường cẩn thận.

Dạng động từ của Crystallize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crystallize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crystallized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crystallized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crystallizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crystallizing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crystallize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crystallize

Không có idiom phù hợp