Bản dịch của từ Crystallized trong tiếng Việt

Crystallized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crystallized (Verb)

kɹˈɪstəlaɪzd
kɹˈɪstəlaɪzd
01

Tạo thành tinh thể hoặc tạo thành tinh thể.

To form into crystals or cause to form crystals.

Ví dụ

The community crystallized its ideas during the town hall meeting.

Cộng đồng đã kết tinh ý tưởng trong cuộc họp thị trấn.

They did not crystallize their plans for the charity event yet.

Họ chưa kết tinh kế hoạch cho sự kiện từ thiện.

Did the group crystallize their vision for social change?

Nhóm đã kết tinh tầm nhìn của họ cho sự thay đổi xã hội chưa?

Dạng động từ của Crystallized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crystallize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crystallized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crystallized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crystallizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crystallizing

Crystallized (Adjective)

01

Đã được thực hiện rõ ràng, rõ ràng hoặc chính xác.

Having been made definite clear or precise.

Ví dụ

Her crystallized thoughts on social issues impressed the entire class.

Những suy nghĩ rõ ràng của cô ấy về các vấn đề xã hội đã gây ấn tượng với cả lớp.

His opinions are not crystallized; they change frequently during discussions.

Ý kiến của anh ấy không rõ ràng; chúng thường thay đổi trong các cuộc thảo luận.

Are your views on social justice crystallized after the recent debates?

Quan điểm của bạn về công bằng xã hội đã rõ ràng sau các cuộc tranh luận gần đây chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crystallized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crystallized

Không có idiom phù hợp