Bản dịch của từ Cultural heritage trong tiếng Việt
Cultural heritage

Cultural heritage(Noun)
Tầm quan trọng của việc bảo tồn và bảo vệ bản sắc văn hóa và sự đa dạng trong các xã hội.
The importance of preserving and protecting the cultural identity and diversity within societies.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Di sản văn hóa là tổng thể những giá trị tinh thần và vật chất mà một xã hội hay cộng đồng đã hình thành và truyền lại qua các thế hệ. Di sản này bao gồm các truyền thống, phong tục, ngôn ngữ, nghệ thuật và các di tích lịch sử. Thuật ngữ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, song cách phát âm có thể khác nhau. Trong cả hai biến thể, "cultural heritage" được sử dụng phổ biến trong các thảo luận về bảo tồn và phát triển văn hóa.
Di sản văn hóa là tổng thể những giá trị tinh thần và vật chất mà một xã hội hay cộng đồng đã hình thành và truyền lại qua các thế hệ. Di sản này bao gồm các truyền thống, phong tục, ngôn ngữ, nghệ thuật và các di tích lịch sử. Thuật ngữ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, song cách phát âm có thể khác nhau. Trong cả hai biến thể, "cultural heritage" được sử dụng phổ biến trong các thảo luận về bảo tồn và phát triển văn hóa.
