Bản dịch của từ Death duty trong tiếng Việt

Death duty

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Death duty (Noun)

dɛɵ dˈuti
dɛɵ dˈuti
01

Một thuật ngữ dùng để chỉ các nghĩa vụ đạo đức hoặc xã hội liên quan đến việc xử lý và hậu quả của cái chết.

A term used to refer to the moral or societal obligations related to the handling and aftermath of death

Ví dụ

Many cultures have death duties to honor their deceased family members.

Nhiều nền văn hóa có nghĩa vụ sau khi chết để tôn vinh người đã khuất.

People often neglect death duties in modern society, which is concerning.

Mọi người thường bỏ qua nghĩa vụ sau khi chết trong xã hội hiện đại, điều này đáng lo ngại.

What are the death duties in your culture regarding funerals and memorials?

Nghĩa vụ sau khi chết trong văn hóa của bạn liên quan đến tang lễ và tưởng niệm là gì?

02

Một nghĩa vụ hoặc trách nhiệm phát sinh khi một người qua đời, đặc biệt là về nghĩa vụ tài chính hoặc pháp lý.

An obligation or responsibility that arises when someone dies particularly in terms of financial or legal duties

Ví dụ

Many families struggle with death duty after losing a loved one.

Nhiều gia đình gặp khó khăn với nghĩa vụ tài chính sau khi mất người thân.

Families do not always understand their death duty obligations clearly.

Các gia đình không phải lúc nào cũng hiểu rõ nghĩa vụ tài chính của họ.

What is the death duty for John's estate after his passing?

Nghĩa vụ tài chính của tài sản của John sau khi ông ấy qua đời là gì?

03

Một loại thuế đánh vào tài sản của người đã khuất trước khi phân phối cho người thừa kế.

A tax levied on the estate of a deceased person before distribution to heirs

Ví dụ

The government collects death duty from estates over one million dollars.

Chính phủ thu thuế di sản từ tài sản trên một triệu đô la.

Many people do not understand death duty and its implications.

Nhiều người không hiểu thuế di sản và những tác động của nó.

Is death duty applied to all inherited properties in the United States?

Thuế di sản có áp dụng cho tất cả tài sản thừa kế ở Hoa Kỳ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/death duty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Death duty

Không có idiom phù hợp