Bản dịch của từ Defeats trong tiếng Việt

Defeats

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defeats (Noun)

dɪfˈits
dɪfˈits
01

Hành động đánh bại ai đó hoặc một cái gì đó.

The act of defeating someone or something.

Ví dụ

The new policy defeats the purpose of social equality in education.

Chính sách mới làm thất bại mục tiêu bình đẳng xã hội trong giáo dục.

The policy does not defeat the need for social justice reforms.

Chính sách này không làm thất bại nhu cầu cải cách công bằng xã hội.

Does the law defeat the efforts for social change in America?

Luật này có làm thất bại nỗ lực thay đổi xã hội ở Mỹ không?

Dạng danh từ của Defeats (Noun)

SingularPlural

Defeat

Defeats

Defeats (Verb)

dɪfˈits
dɪfˈits
01

Giành chiến thắng trong một trận chiến hoặc cuộc thi khác; vượt qua hoặc đánh bại.

Win a victory over in a battle or other contest overcome or beat.

Ví dụ

The community defeats poverty through education and job training programs.

Cộng đồng đánh bại nghèo đói thông qua giáo dục và chương trình đào tạo nghề.

They do not defeat discrimination by ignoring it in social discussions.

Họ không đánh bại phân biệt đối xử bằng cách phớt lờ nó trong các cuộc thảo luận xã hội.

How can we defeat social injustice in our community effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể đánh bại bất công xã hội trong cộng đồng của mình một cách hiệu quả?

Dạng động từ của Defeats (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Defeat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Defeated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Defeated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defeats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Defeating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defeats cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Throughout history, most of the invasions were initiated by male figures such as Genghis Khan and Napoleon, who had a thirst for others and conquering the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Defeats

Không có idiom phù hợp