Bản dịch của từ Defeats trong tiếng Việt
Defeats
Defeats (Noun)
The new policy defeats the purpose of social equality in education.
Chính sách mới làm thất bại mục tiêu bình đẳng xã hội trong giáo dục.
The policy does not defeat the need for social justice reforms.
Chính sách này không làm thất bại nhu cầu cải cách công bằng xã hội.
Does the law defeat the efforts for social change in America?
Luật này có làm thất bại nỗ lực thay đổi xã hội ở Mỹ không?
Dạng danh từ của Defeats (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Defeat | Defeats |
Defeats (Verb)
The community defeats poverty through education and job training programs.
Cộng đồng đánh bại nghèo đói thông qua giáo dục và chương trình đào tạo nghề.
They do not defeat discrimination by ignoring it in social discussions.
Họ không đánh bại phân biệt đối xử bằng cách phớt lờ nó trong các cuộc thảo luận xã hội.
How can we defeat social injustice in our community effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể đánh bại bất công xã hội trong cộng đồng của mình một cách hiệu quả?
Dạng động từ của Defeats (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Defeat |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Defeated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Defeated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Defeats |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Defeating |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp