Bản dịch của từ Frustrate trong tiếng Việt

Frustrate

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frustrate (Adjective)

fɹˈʌstɹeit
fɹˈʌstɹˌeit
01

Bực bội.

Frustrated.

Ví dụ

She felt frustrated with the slow progress of the social project.

Cô ấy cảm thấy nản lòng với sự tiến triển chậm chạp của dự án xã hội.

The volunteers were frustrated by the lack of support from the community.

Các tình nguyện viên bị nản lòng vì thiếu sự hỗ trợ từ cộng đồng.

His frustration grew as he faced more obstacles in the social work.

Sự nản lòng của anh ta tăng lên khi anh ta đối mặt với nhiều trở ngại trong công việc xã hội.

Kết hợp từ của Frustrate (Adjective)

CollocationVí dụ

Become frustrated

Trở nên bực bội

Students become frustrated when they can't find relevant information for ielts.

Học sinh trở nên bực bội khi họ không thể tìm thông tin liên quan cho ielts.

Get frustrated

Cảm thấy nản lòng

Don't get frustrated when practicing speaking for the ielts test.

Đừng nản lòng khi luyện nói cho bài kiểm tra ielts.

Appear frustrated

Trở nên bực bội

She appears frustrated with her ielts writing practice.

Cô ấy dường như bực tức với việc luyện viết ielts của mình.

Look frustrated

Trông chán chường

She looked frustrated during the ielts speaking test.

Cô ấy trông thất vọng trong bài kiểm tra nói ielts.

Seem frustrated

Có vẻ chán chường

She seems frustrated with her ielts writing practice.

Cô ấy dường như rất bực bội với việc luyện viết ielts của mình.

Frustrate (Verb)

fɹˈʌstɹeit
fɹˈʌstɹˌeit
01

Làm cho (ai đó) cảm thấy khó chịu hoặc khó chịu vì không thể thay đổi hoặc đạt được điều gì đó.

Cause (someone) to feel upset or annoyed as a result of being unable to change or achieve something.

Ví dụ

The lack of progress in the project frustrates the team.

Sự thiếu tiến triển trong dự án làm cho đội ngũ cảm thấy nản lòng.

Constant delays in the construction work frustrate the residents.

Sự trì hoãn liên tục trong công việc xây dựng làm cho cư dân cảm thấy nản lòng.

The bureaucracy in the social services frustrates many people.

Sự văn bản hóa trong các dịch vụ xã hội làm cho nhiều người cảm thấy nản lòng.

02

Ngăn chặn (một kế hoạch hoặc hành động đã cố gắng) tiến triển, thành công hoặc hoàn thành.

Prevent (a plan or attempted action) from progressing, succeeding, or being fulfilled.

Ví dụ

The pandemic frustrates efforts to reopen schools safely.

Đại dịch làm trì hoãn nỗ lực mở cửa trường học an toàn.

Budget cuts frustrate the implementation of new social programs.

Khoản cắt giảm ngân sách làm trì hoãn việc triển khai các chương trình xã hội mới.

Misinformation can frustrate public health campaigns in the community.

Thông tin sai lệch có thể làm trì hoãn các chiến dịch y tế cộng đồng.

Dạng động từ của Frustrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Frustrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frustrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frustrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frustrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Frustrating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frustrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I recall a time when I lost my house keys, and it was a very experience [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Whatever the cause is, delays can be for passengers and can even ruin their travel plans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Similarly, while browsing a website or using an app, pop-up ads can appear out of nowhere, hindering navigation and users [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I recall a time when I lost my house keys, and it was a very experience [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Frustrate

Không có idiom phù hợp