Bản dịch của từ Frustrate trong tiếng Việt

Frustrate

Adjective Verb

Frustrate (Adjective)

fɹˈʌstɹeit
fɹˈʌstɹˌeit
01

Bực bội.

Frustrated.

Ví dụ

She felt frustrated with the slow progress of the social project.

Cô ấy cảm thấy nản lòng với sự tiến triển chậm chạp của dự án xã hội.

The volunteers were frustrated by the lack of support from the community.

Các tình nguyện viên bị nản lòng vì thiếu sự hỗ trợ từ cộng đồng.

His frustration grew as he faced more obstacles in the social work.

Sự nản lòng của anh ta tăng lên khi anh ta đối mặt với nhiều trở ngại trong công việc xã hội.

Kết hợp từ của Frustrate (Adjective)

CollocationVí dụ

Totally frustrated

Hoàn toàn thất vọng

She felt totally frustrated with the lack of social support.

Cô ấy cảm thấy hoàn toàn thất vọng với sự thiếu hỗ trợ xã hội.

A little frustrated

Hơi bực mình

She felt a little frustrated with the slow internet connection.

Cô ấy cảm thấy chút bực bội với kết nối internet chậm.

Very frustrated

Rất chán chường

She felt very frustrated with the slow internet connection.

Cô ấy cảm thấy rất bực tức với kết nối internet chậm.

Deeply frustrated

Tức giận sâu sắc

She felt deeply frustrated by the lack of social support.

Cô ấy cảm thấy thất vọng sâu sắc vì thiếu sự hỗ trợ xã hội.

Increasingly frustrated

Ngày càng nổi điên

She became increasingly frustrated with the slow internet connection.

Cô ấy ngày càng cảm thấy bực bội với kết nối internet chậm.

Frustrate (Verb)

fɹˈʌstɹeit
fɹˈʌstɹˌeit
01

Làm cho (ai đó) cảm thấy khó chịu hoặc khó chịu vì không thể thay đổi hoặc đạt được điều gì đó.

Cause (someone) to feel upset or annoyed as a result of being unable to change or achieve something.

Ví dụ

The lack of progress in the project frustrates the team.

Sự thiếu tiến triển trong dự án làm cho đội ngũ cảm thấy nản lòng.

Constant delays in the construction work frustrate the residents.

Sự trì hoãn liên tục trong công việc xây dựng làm cho cư dân cảm thấy nản lòng.

The bureaucracy in the social services frustrates many people.

Sự văn bản hóa trong các dịch vụ xã hội làm cho nhiều người cảm thấy nản lòng.

02

Ngăn chặn (một kế hoạch hoặc hành động đã cố gắng) tiến triển, thành công hoặc hoàn thành.

Prevent (a plan or attempted action) from progressing, succeeding, or being fulfilled.

Ví dụ

The pandemic frustrates efforts to reopen schools safely.

Đại dịch làm trì hoãn nỗ lực mở cửa trường học an toàn.

Budget cuts frustrate the implementation of new social programs.

Khoản cắt giảm ngân sách làm trì hoãn việc triển khai các chương trình xã hội mới.

Misinformation can frustrate public health campaigns in the community.

Thông tin sai lệch có thể làm trì hoãn các chiến dịch y tế cộng đồng.

Dạng động từ của Frustrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Frustrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frustrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frustrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frustrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Frustrating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frustrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] This lack of efficient support has left me and disappointed [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Unfortunately, the room fell far below my expectations, causing inconvenience and [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Believing that hard work alone is enough can breed delusion, or even mental illness [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Communication is often hindered by time zone differences and busy schedules, leading to misunderstandings and [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Frustrate

Không có idiom phù hợp