Bản dịch của từ Demographic profile trong tiếng Việt

Demographic profile

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demographic profile (Noun)

dˌɛməɡɹˈæfɨk pɹˈoʊfˌaɪl
dˌɛməɡɹˈæfɨk pɹˈoʊfˌaɪl
01

Một đại diện dữ liệu thống kê về các đặc điểm của một dân số, chẳng hạn như độ tuổi, chủng tộc, thu nhập và giáo dục.

A statistical data representation of the characteristics of a population, such as age, race, income, and education.

Ví dụ

The demographic profile of San Francisco shows diverse ethnic backgrounds and incomes.

Hồ sơ nhân khẩu của San Francisco cho thấy sự đa dạng về chủng tộc và thu nhập.

The demographic profile does not include data on religious beliefs.

Hồ sơ nhân khẩu không bao gồm dữ liệu về tín ngưỡng tôn giáo.

What does the demographic profile reveal about the local community?

Hồ sơ nhân khẩu tiết lộ điều gì về cộng đồng địa phương?

The demographic profile of New York shows diverse racial backgrounds and incomes.

Hồ sơ nhân khẩu học của New York cho thấy sự đa dạng về chủng tộc và thu nhập.

The demographic profile does not include data on non-binary gender identities.

Hồ sơ nhân khẩu học không bao gồm dữ liệu về danh tính giới phi nhị phân.

02

Một mô tả tóm tắt về các đặc điểm nhân khẩu học của một nhóm cụ thể trong dân số.

A summary description of the demographics of a specific group within a population.

Ví dụ

The demographic profile of New York City includes diverse ethnic groups.

Hồ sơ nhân khẩu học của thành phố New York bao gồm các nhóm dân tộc đa dạng.

The demographic profile does not show a high percentage of seniors.

Hồ sơ nhân khẩu học không cho thấy tỷ lệ cao người cao tuổi.

What does the demographic profile of our community reveal about us?

Hồ sơ nhân khẩu học của cộng đồng chúng ta tiết lộ điều gì về chúng ta?

The demographic profile of New York shows diverse ethnic backgrounds.

Hồ sơ nhân khẩu của New York cho thấy nền tảng dân tộc đa dạng.

The demographic profile does not include age distribution in the report.

Hồ sơ nhân khẩu không bao gồm phân bố độ tuổi trong báo cáo.

03

Thông tin được sử dụng bởi các nhà tiếp thị hoặc nhà khoa học xã hội để xác định đối tượng mục tiêu hoặc xu hướng.

Information used by marketers or social scientists to identify target audiences or trends.

Ví dụ

Marketers analyze the demographic profile of college students for targeted ads.

Các nhà tiếp thị phân tích hồ sơ nhân khẩu của sinh viên đại học để quảng cáo.

The demographic profile does not include data from rural communities in Vietnam.

Hồ sơ nhân khẩu không bao gồm dữ liệu từ các cộng đồng nông thôn ở Việt Nam.

What factors influence the demographic profile of urban residents in Hanoi?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến hồ sơ nhân khẩu của cư dân đô thị ở Hà Nội?

The demographic profile of teenagers shows increasing social media usage.

Hồ sơ nhân khẩu học của thanh thiếu niên cho thấy việc sử dụng mạng xã hội đang tăng.

The demographic profile does not include older adults in the survey.

Hồ sơ nhân khẩu học không bao gồm người lớn tuổi trong khảo sát.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demographic profile/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demographic profile

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.