Bản dịch của từ Derelict trong tiếng Việt

Derelict

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Derelict (Adjective)

dˈɛɹəlɪkt
dˈɛɹəlˌɪkt
01

Sự cẩu thả đáng xấu hổ đối với nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ của mình.

Shamefully negligent of ones duties or obligations.

Ví dụ

The derelict landlord failed to maintain the building's safety standards.

Chủ nhà bỏ hoang đã không duy trì các tiêu chuẩn an toàn của tòa nhà.

The derelict factory posed a threat to the surrounding environment.

Nhà máy bỏ hoang gây nguy hiểm cho môi trường xung quanh.

The derelict ship was left abandoned in the harbor for years.

Con tàu bỏ hoang đã bị bỏ hoang trong cảng suốt nhiều năm.

02

Trong tình trạng rất tồi tàn do không được sử dụng và bỏ bê.

In a very poor condition as a result of disuse and neglect.

Ví dụ

The derelict building was abandoned for years.

Căn nhà bị bỏ hoang đã bị bỏ hoang trong nhiều năm.

The derelict park was overgrown with weeds and trash.

Công viên bị bỏ hoang đã bị mọc rậm cỏ dại và rác.

The derelict factory stood empty and crumbling in the city.

Nhà máy bị bỏ hoang đứng trống và đổ nát trong thành phố.

Dạng tính từ của Derelict (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Derelict

Vô chủ

More derelict

Nhiều vô chủ hơn

Most derelict

Hầu hết vô chủ

Kết hợp từ của Derelict (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost derelict

Hầu hết bị hoang tàn

The community center was almost derelict before the renovation.

Trung tâm cộng đồng gần như bị hoang tàn trước khi được tu sửa.

Virtually derelict

Hầu hết bị hoang tàn

The abandoned house was virtually derelict, with broken windows and overgrown weeds.

Ngôi nhà bị bỏ hoang gần như hoàn toàn xuống cấp, với cửa sổ bị vỡ và cỏ dại mọc um tùm.

Derelict (Noun)

dˈɛɹəlɪkt
dˈɛɹəlˌɪkt
01

Một con tàu hoặc một phần tài sản khác bị chủ sở hữu bỏ rơi và trong tình trạng tồi tệ.

A ship or other piece of property abandoned by the owner and in poor condition.

Ví dụ

The derelict ship was left to decay in the harbor.

Chiếc tàu bị bỏ rơi để mục nát ở cảng.

The derelict building was an eyesore in the neighborhood.

Căn nhà bị bỏ hoang là điều khó chịu trong khu phố.

The city council decided to demolish the derelict properties.

Hội đồng thành phố quyết định phá hủy những tài sản bỏ hoang.

02

Một người không có nhà, việc làm hoặc tài sản.

A person without a home job or property.

Ví dụ

The city provides shelters for the derelicts in need.

Thành phố cung cấp nơi trú ẩn cho những người vô gia cư cần giúp đỡ.

Charities aim to support the derelicts by offering food and clothing.

Các tổ chức từ thiện nhằm hỗ trợ những người vô gia cư bằng cách cung cấp thức ăn và quần áo.

The government initiatives focus on helping derelicts reintegrate into society.

Các sáng kiến của chính phủ tập trung vào việc giúp những người vô gia cư tái hòa nhập vào xã hội.

Dạng danh từ của Derelict (Noun)

SingularPlural

Derelict

Derelicts

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/derelict/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Second, ancient structures are often and rundown due to being exposed to harsh weather conditions and degraded by the passage of time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Derelict

Không có idiom phù hợp