Bản dịch của từ Determinism trong tiếng Việt

Determinism

Noun [U/C]

Determinism (Noun)

dɪtˈɝmənˌɪzəm
dɪtˈɝɹmənˌɪzəm
01

Học thuyết cho rằng tất cả các sự kiện, bao gồm cả hành động của con người, cuối cùng đều được xác định bởi những nguyên nhân được coi là bên ngoài ý chí. một số triết gia cho rằng thuyết định mệnh ám chỉ rằng mỗi cá nhân con người không có ý chí tự do và không thể chịu trách nhiệm về mặt đạo đức cho hành động của mình.

The doctrine that all events, including human action, are ultimately determined by causes regarded as external to the will. some philosophers have taken determinism to imply that individual human beings have no free will and cannot be held morally responsible for their actions.

Ví dụ

Determinism influences societal views on personal responsibility and moral accountability.

Xác định hình thành quan điểm xã hội về trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đạo đức.

The debate on determinism versus free will is prominent in social discourse.

Cuộc tranh luận về xác định học so với ý thức tự do nổi bật trong diễn đàn xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Determinism

Không có idiom phù hợp