Bản dịch của từ Developing nations trong tiếng Việt

Developing nations

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Developing nations(Noun)

dɨvˈɛləpɨŋ nˈeɪʃənz
dɨvˈɛləpɨŋ nˈeɪʃənz
01

Các quốc gia đang trong quá trình tăng trưởng công nghiệp và phát triển kinh tế.

Countries that are in the process of industrial growth and economic development

Ví dụ
02

Các quốc gia có trình độ công nghiệp hóa thấp hơn và Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp hơn so với các quốc gia khác.

Nations with a lower level of industrialization and lower Human Development Index HDI compared to other countries

Ví dụ
03

Các quốc gia có đặc điểm là những thách thức về kinh tế xã hội, bao gồm nghèo đói và thiếu cơ sở hạ tầng.

Nations characterized by socioeconomic challenges including poverty and lack of infrastructure

Ví dụ