Bản dịch của từ Dharma trong tiếng Việt

Dharma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dharma (Noun)

dˈɑɹmə
dˈɑɹmə
01

(jainaism) quy tắc ứng xử.

Jainism rule of conduct.

Ví dụ

Many people follow dharma in their daily social interactions and decisions.

Nhiều người theo dharma trong các tương tác và quyết định xã hội hàng ngày.

Some individuals do not understand the importance of dharma in society.

Một số cá nhân không hiểu tầm quan trọng của dharma trong xã hội.

What does dharma mean in the context of social responsibility?

Dharma có nghĩa gì trong bối cảnh trách nhiệm xã hội?

Following dharma is important in Jainism.

Tuân theo dharma quan trọng trong đạo Jain.

Not abiding by dharma can lead to negative consequences.

Không tuân theo dharma có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực.

02

(phật giáo) lời dạy của đức phật là con đường dẫn đến giác ngộ của cá nhân.

Buddhism the teachings of the buddha as ones personal path to enlightenment.

Ví dụ

Many people follow the dharma for personal growth and enlightenment.

Nhiều người theo đuổi dharma để phát triển bản thân và giác ngộ.

Not everyone understands the importance of dharma in their lives.

Không phải ai cũng hiểu tầm quan trọng của dharma trong cuộc sống.

What does dharma mean in the context of social harmony?

Dharma có nghĩa gì trong bối cảnh hòa hợp xã hội?

Following the dharma leads to inner peace and wisdom.

Tuân theo đạo dẫn đến bình an và trí tuệ.

Ignoring the dharma can result in spiritual confusion and turmoil.

Bỏ qua đạo có thể dẫn đến sự lúng túng và hỗn loạn tinh thần.

03

(ấn độ giáo, phật giáo, kỳ na giáo) trật tự tự nhiên của vũ trụ; quy luật tự nhiên, trật tự vũ trụ.

Hinduism buddhism jainism the natural order of the universe natural law cosmic order.

Ví dụ

Dharma promotes peace and harmony in society for everyone involved.

Dharma thúc đẩy hòa bình và hòa hợp trong xã hội cho mọi người.

Many people do not understand the importance of dharma in daily life.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của dharma trong cuộc sống hàng ngày.

How does dharma influence social behavior in modern communities today?

Dharma ảnh hưởng như thế nào đến hành vi xã hội trong cộng đồng hiện đại?

Following dharma leads to personal growth and harmony in society.

Tuân theo đạo lý dẫn đến sự phát triển cá nhân và hòa thuận trong xã hội.

Ignoring dharma can disrupt the balance and cause conflicts within communities.

Bỏ qua đạo lý có thể làm đảo lộn sự cân bằng và gây xung đột trong cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dharma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dharma

Không có idiom phù hợp