Bản dịch của từ Diner trong tiếng Việt

Diner

Noun [U/C]

Diner (Noun)

dˈɑɪnɚ
dˈɑɪnəɹ
01

Người đang ăn, điển hình là khách hàng trong nhà hàng.

A person who is eating, typically a customer in a restaurant.

Ví dụ

The diner at the corner booth ordered a burger.

Thực khách ở quầy góc đã gọi một chiếc bánh mì kẹp thịt.

The diners enjoyed their meal at the new restaurant.

Các thực khách thưởng thức bữa ăn của họ tại nhà hàng mới.

The busy diner left a generous tip for the waiter.

Thực khách bận rộn đã để lại một khoản tiền boa hậu hĩnh cho người phục vụ.

02

Một toa ăn uống trên tàu.

A dining car on a train.

Ví dụ

The diner on the train served delicious food.

Quán ăn trên tàu phục vụ những món ăn ngon.

The social gathering took place in the train's diner.

Cuộc tụ tập giao lưu diễn ra trong quán ăn trên tàu.

She met her friends in the diner for lunch.

Cô gặp bạn bè của mình trong quán ăn để ăn trưa.

Dạng danh từ của Diner (Noun)

SingularPlural

Diner

Diners

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] This can be done by imposing a heavy fine on who order too many dishes but cannot finish them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020

Idiom with Diner

Không có idiom phù hợp