Bản dịch của từ Disc-jockey trong tiếng Việt

Disc-jockey

Noun [U/C]Verb

Disc-jockey (Noun)

dˈɪdʒkoʊsi
dˈɪdʒkoʊsi
01

Người giới thiệu và phát những bản nhạc nổi tiếng đã được thu âm trên đài phát thanh hoặc tại các câu lạc bộ, bữa tiệc, v.v.

A person who introduces and plays recorded popular music on the radio or at clubs parties etc

Ví dụ

The disc-jockey played the latest hits at the school dance.

Người dẫn chương trình phát nhạc mới nhất tại buổi nhảy.

Not every party needs a disc-jockey to have a good time.

Không mọi bữa tiệc cần có người dẫn chương trình để vui vẻ.

Disc-jockey (Verb)

dˈɪdʒkoʊsi
dˈɪdʒkoʊsi
01

Làm nghề chơi xóc đĩa

Work as a disc jockey

Ví dụ

She enjoys working as a disc-jockey at parties and events.

Cô ấy thích làm việc như một disc-jockey tại các bữa tiệc và sự kiện.

He doesn't want to work as a disc-jockey due to the late hours.

Anh ấy không muốn làm việc như một disc-jockey vì giờ làm muộn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disc-jockey

Không có idiom phù hợp