Bản dịch của từ Hop trong tiếng Việt

Hop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hop (Noun)

hˈɑp
hˈɑp
01

Một điệu nhảy thân mật.

An informal dance.

Ví dụ

The school organized a hop for students to enjoy dancing.

Trường tổ chức một buổi nhảy để học sinh tham gia.

Sarah invited her friends to a lively hop at the community center.

Sarah mời bạn bè cô đến một buổi nhảy sôi động tại trung tâm cộng đồng.

The annual charity hop raised funds for a local shelter.

Buổi nhảy từ thiện hàng năm gây quỹ cho một nơi trú ẩn địa phương.

02

Một loại cây leo thân xoắn có nguồn gốc từ vùng ôn đới phía bắc, được trồng để lấy hoa từ cây cái, được sử dụng trong sản xuất bia.

A twining climbing plant native to north temperate regions, cultivated for the flowers borne by the female plant, which are used in brewing beer.

Ví dụ

The social gathering featured a variety of hops for brewing beer.

Buổi tụ tập xã hội có nhiều loại hoa bia để pha chế bia.

The brewery imported high-quality hops for their craft beer production.

Nhà máy sản xuất bia nhập khẩu hoa bia chất lượng cao.

The beer festival showcased different hops used in local breweries.

Lễ hội bia trưng bày các loại hoa bia được sử dụng trong các nhà máy bia địa phương.

03

Một phong trào nhảy.

A hopping movement.

Ví dụ

The children's hop was full of energy and joy.

Cuộc nhảy của trẻ em đầy năng lượng và niềm vui.

During the dance class, they practiced the hop sequence.

Trong lớp nhảy, họ luyện tập chuỗi nhảy.

The hop in the flash mob surprised everyone in the square.

Cuộc nhảy trong đám đông bất ngờ khiến mọi người trên quảng trường.

Dạng danh từ của Hop (Noun)

SingularPlural

Hop

Hops

Hop (Verb)

hˈɑp
hˈɑp
01

Hương vị hoa bia.

Flavour with hops.

Ví dụ

The brewery hopped the beer to enhance its flavor.

Nhà máy bia đã nhả hồng vào bia để tăng hương vị của nó.

The craft beer event showcased different ways to hop brews.

Sự kiện bia thủ công trưng bày các cách khác nhau để nhả bia.

Many beer enthusiasts learn to hop beer to create unique tastes.

Nhiều người yêu thích bia học cách nhả bia để tạo ra hương vị độc đáo.

02

Đi nhanh từ nơi này sang nơi khác.

Pass quickly from one place to another.

Ví dụ

Students hop from one social event to another during the weekend.

Học sinh nhảy từ một sự kiện xã hội này sang sự kiện khác vào cuối tuần.

The group of friends hopped around the city to meet new people.

Nhóm bạn nhảy từ thành phố này sang thành phố khác để gặp gỡ người mới.

She hops between different social circles effortlessly.

Cô ấy nhảy giữa các vòng xã hội khác nhau một cách dễ dàng.

03

Bị kích thích hoặc bị say hoặc như thể bị ma túy gây nghiện.

Be stimulated or intoxicated by or as if by a narcotic drug.

Ví dụ

She was hop after drinking too much at the party.

Cô ấy đã say sau khi uống quá nhiều tại bữa tiệc.

He hops every weekend to escape from reality.

Anh ấy say mỗi cuối tuần để trốn chạy thực tại.

They were caught hopping during the music festival.

Họ bị bắt khi đang say rượu trong lễ hội âm nhạc.

04

(của một người) di chuyển bằng cách nhảy bằng một chân.

(of a person) move by jumping on one foot.

Ví dụ

She hopped around the dance floor during the party.

Cô ấy nhảy tung tăng xung quanh sàn nhảy trong buổi tiệc.

The children hopped together in a game of hopscotch.

Các em nhỏ nhảy cùng nhau trong trò chơi nhảy dây.

He hopped on one foot to the music's rhythm.

Anh ấy nhảy một chân theo nhịp nhạc.

Dạng động từ của Hop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hopped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hopped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hopping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In fact, the majority of young people now pay attention to trendy music types, such as rock, pop and hip and many consider classical music to be a thing of the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nowadays, it is not surprising to see young individuals are fond of the nostalgic feel of a song released years ago, and likewise, modern music genres such as hip- rap, and techno are also becoming increasingly popular amongst older people [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] Applicants frequently job- stand a lower chance of getting accepted into a new workplace and are more likely to face unemployment in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Hop

Hop on the bandwagon

hˈɑp ˈɑn ðə bˈændwˌæɡən

Chạy theo phong trào/ Theo đuôi người khác

On the popular side (of an issue); taking a popular position.

She decided to hop on the bandwagon and support the new charity initiative.

Cô ấy quyết định theo dõi xu hướng và ủng hộ sáng kiến từ thiện mới.

Thành ngữ cùng nghĩa: climb on the bandwagon, be on the bandwagon...

A hop, skip, and a jump

ə hˈɑp, skˈɪp, ənd ə dʒˈʌmp

Gần ngay trước mắt

A short distance.

The grocery store is just a hop, skip, and a jump away.

Cửa hàng tạp hóa chỉ cách đó một bước nhảy.