Bản dịch của từ Disestablishment trong tiếng Việt

Disestablishment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disestablishment (Noun)

01

Việc tách rời hoặc giải thể một cái gì đó đã được thành lập.

The taking apart or dissolution of something that had been established.

Ví dụ

The disestablishment of the monarchy occurred in France during the 18th century.

Việc xóa bỏ chế độ quân chủ xảy ra ở Pháp vào thế kỷ 18.

The disestablishment of the church is not widely accepted in many countries.

Việc xóa bỏ nhà thờ không được chấp nhận rộng rãi ở nhiều quốc gia.

Is the disestablishment of political parties necessary for social progress?

Liệu việc xóa bỏ các đảng chính trị có cần thiết cho tiến bộ xã hội không?

02

Cụ thể là việc loại bỏ các đặc quyền hoặc sự bảo trợ của nhà nước đối với một nhà thờ nhất định; việc bãi bỏ chính sách có một tôn giáo cai trị chính thức.

Specifically the removal of state privileges or patronage from a given church the removal of a policy of having an official governing religion.

Ví dụ

The disestablishment of the church occurred in England in 1828.

Việc tách rời nhà thờ diễn ra ở Anh vào năm 1828.

The disestablishment did not happen in many countries until the 20th century.

Việc tách rời không xảy ra ở nhiều quốc gia cho đến thế kỷ 20.

Is disestablishment necessary for a fairer society in modern times?

Liệu việc tách rời có cần thiết cho một xã hội công bằng hơn không?

Dạng danh từ của Disestablishment (Noun)

SingularPlural

Disestablishment

Disestablishments

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disestablishment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disestablishment

Không có idiom phù hợp