Bản dịch của từ Disfavor trong tiếng Việt

Disfavor

Noun [U/C] Verb

Disfavor (Noun)

dɪsfˈeɪvɚ
dɪsfˈeɪvəɹ
01

Thiếu quan tâm hoặc tôn trọng; không tán thành hoặc không thích.

Lack of regard or respect disapprobation or dislike.

Ví dụ

Her disfavor towards the new policy was evident in her speech.

Sự không thiện ý của cô ấy đối với chính sách mới đã rõ ràng trong bài phát biểu của cô ấy.

He expressed his disfavor by refusing to participate in the event.

Anh ấy thể hiện sự không thiện ý của mình bằng cách từ chối tham gia sự kiện.

Does the disfavor of the public affect your decision-making process?

Sự không thiện ý của công chúng có ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định của bạn không?

Disfavor (Verb)

dɪsfˈeɪvɚ
dɪsfˈeɪvəɹ
01

Coi trọng hoặc đối xử với sự không ưa thích.

To regard or treat with disfavor.

Ví dụ

She disfavors traditional gender roles in society.

Cô ấy không ưa những vai trò giới truyền thống trong xã hội.

He does not disfavor the idea of social equality.

Anh ấy không không ưa ý tưởng về sự bình đẳng xã hội.

Do they disfavor the use of social media for communication?

Họ có không ưa việc sử dụng mạng xã hội để giao tiếp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disfavor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disfavor

Không có idiom phù hợp