Bản dịch của từ Disinterest trong tiếng Việt

Disinterest

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disinterest (Noun)

dɪsˈɪntɚəst
dɪsˈɪntəɹɪst
01

Trạng thái không bị ảnh hưởng bởi sự tham gia của cá nhân vào việc gì đó; công bằng.

The state of not being influenced by personal involvement in something impartiality.

Ví dụ

Her disinterest in the political debate surprised her friends.

Sự không quan tâm của cô đối với cuộc tranh luận chính trị đã làm ngạc nhiên bạn bè của cô.

The judge's disinterest in the case ensured a fair trial.

Sự không thiên vị của thẩm phán đối với vụ án đảm bảo một phiên tòa công bằng.

The journalist's disinterest in the scandal led to unbiased reporting.

Sự không quan tâm của nhà báo đối với vụ bê bối dẫn đến việc báo cáo không thiên vị.

02

Thiếu quan tâm đến một cái gì đó.

Lack of interest in something.

Ví dụ

Her disinterest in politics surprised her friends.

Sự không quan tâm của cô ấy đến chính trị làm ngạc nhiên bạn bè cô.

The disinterest of the youth in traditional values is concerning.

Sự không quan tâm của giới trẻ đến giá trị truyền thống là đáng lo ngại.

His disinterest in social media sets him apart from his peers.

Sự không quan tâm của anh ấy đến mạng xã hội làm cho anh ấy khác biệt so với bạn bè.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disinterest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] On the other hand, some people believe that advertising no longer attracts attention because they think ubiquity leads to [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Disinterest

Không có idiom phù hợp