Bản dịch của từ Disseminated trong tiếng Việt

Disseminated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disseminated (Verb)

dɪsˈɛməneɪtəd
dɪsˈɛməneɪtəd
01

Để lây lan hoặc phân tán rộng rãi.

To spread or disperse widely.

Ví dụ

Fake news can be disseminated quickly on social media platforms.

Tin giả có thể được phổ biến nhanh chóng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Misinformation should not be disseminated to mislead the public.

Thông tin sai lệch không nên được phổ biến để đánh lừa công chúng.

How can accurate information be disseminated effectively to combat rumors?

Làm thế nào để thông tin chính xác được phổ biến một cách hiệu quả để chống lại tin đồn?

Dạng động từ của Disseminated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disseminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disseminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disseminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disseminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disseminating

Disseminated (Adjective)

01

(đặc biệt là thông tin) rải rác hoặc lan truyền rộng rãi.

Especially of information scattered or spread widely.

Ví dụ

Disseminated news about the event quickly reached all social media platforms.

Thông tin được phổ biến về sự kiện nhanh chóng đến tất cả các nền tảng truyền thông xã hội.

The misinformation was not disseminated widely among the social media users.

Thông tin sai lệch không được phổ biến rộng rãi giữa người dùng mạng xã hội.

Was the report disseminated to the members of the social group?

Liệu báo cáo đã được phổ biến đến các thành viên của nhóm xã hội chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disseminated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] However, I firmly believe that newspapers will remain the pinnacle of news [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Furthermore, social networking sites allow for the of information and ideas on a global scale, facilitating social activism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Through the allocation of funds towards public health campaigns and educational initiatives, they can heighten awareness about the significance of adopting healthy lifestyles and essential knowledge regarding nutrition and physical activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] Firstly, the media is an effective way to information, to even the most remote places, and this can help to bring people together in order to solve serious problems [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Disseminated

Không có idiom phù hợp