Bản dịch của từ Distance selling rule trong tiếng Việt
Distance selling rule
Noun [U/C]

Distance selling rule(Noun)
dˈɪstəns sˈɛlɨŋ ɹˈul
dˈɪstəns sˈɛlɨŋ ɹˈul
01
Quy định điều chỉnh việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ từ xa, thường yêu cầu cung cấp thông tin cụ thể cho người tiêu dùng trước khi hoàn thành giao dịch.
A regulation that governs the sale of goods or services remotely, typically requiring specific information to be provided to consumers before a purchase is completed.
Ví dụ
Ví dụ
