Bản dịch của từ Doldrums trong tiếng Việt

Doldrums

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doldrums (Noun)

dˈoʊldɹəmz
dˈoʊldɹəmz
01

Một trạng thái hoặc một thời kỳ trì trệ hoặc suy thoái.

A state or period of stagnation or depression.

Ví dụ

Many people feel stuck in the social doldrums during winter.

Nhiều người cảm thấy bị mắc kẹt trong tình trạng trì trệ xã hội vào mùa đông.

They do not want to discuss their feelings in the doldrums.

Họ không muốn thảo luận về cảm xúc của mình trong tình trạng trì trệ.

Are social doldrums common during economic downturns like 2008?

Tình trạng trì trệ xã hội có phổ biến trong các thời kỳ suy thoái kinh tế như năm 2008 không?

02

Một vùng xích đạo của đại tây dương yên tĩnh, có bão bất chợt và gió nhẹ khó lường.

An equatorial region of the atlantic ocean with calms sudden storms and light unpredictable winds.

Ví dụ

Many sailors fear the doldrums during their Atlantic Ocean journeys.

Nhiều thủy thủ sợ vùng trầm lặng trong những chuyến đi Đại Tây Dương.

The doldrums do not affect shipping routes in the Pacific Ocean.

Vùng trầm lặng không ảnh hưởng đến các tuyến đường vận chuyển ở Thái Bình Dương.

Are the doldrums common in the summer months for sailors?

Vùng trầm lặng có phổ biến trong các tháng mùa hè cho thủy thủ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doldrums/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doldrums

Be in the doldrums

bˈi ɨn ðə dˈoʊldɹəmz

Buồn bã, chán nản

Sluggish; inactive; in low spirits.

After losing her job, Sarah has been in the doldrums.

Sau khi mất việc, Sarah đã rơi vào tâm trạng chán chường.