Bản dịch của từ Don't trong tiếng Việt

Don't

Verb Interjection Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Don't (Verb)

dˈoʊn
dˈoʊnt
01

Không (phụ trợ phủ định)

Do not negative auxiliary.

Ví dụ

Many people don't support the new social policies in the city.

Nhiều người không ủng hộ các chính sách xã hội mới ở thành phố.

The community doesn't believe the program will help reduce poverty.

Cộng đồng không tin rằng chương trình sẽ giúp giảm nghèo.

Why don't citizens participate in social events more often?

Tại sao công dân không tham gia các sự kiện xã hội thường xuyên hơn?

02

(tiếng địa phương của người mỹ gốc phi) dùng trước chủ ngữ phủ định nhấn mạnh.

Africanamerican vernacular used before an emphatic negative subject.

Ví dụ

They don't support the new social program in our community.

Họ không ủng hộ chương trình xã hội mới trong cộng đồng của chúng tôi.

We don't see enough volunteers at the social events this year.

Chúng tôi không thấy đủ tình nguyện viên tại các sự kiện xã hội năm nay.

Don't people care about social issues in our city?

Không phải mọi người đều quan tâm đến các vấn đề xã hội trong thành phố của chúng ta sao?

03

(không chuẩn) không.

Nonstandard does not.

Ví dụ

Many people don't support the new social media policy at work.

Nhiều người không ủng hộ chính sách mạng xã hội mới tại nơi làm việc.

Students don't feel comfortable discussing social issues in class.

Sinh viên không cảm thấy thoải mái khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

Why don't we organize a social event for our community?

Tại sao chúng ta không tổ chức một sự kiện xã hội cho cộng đồng?

Dạng động từ của Don't (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Do

V2

Quá khứ đơn

Past simple

-

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

-

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

-

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

-

Don't (Interjection)

dˈoʊn
dˈoʊnt
01

Dừng lại!, đừng chạm vào đó!

Stop dont touch that.

Ví dụ

Don't interrupt me while I speak during the IELTS test.

Đừng cắt ngang tôi khi tôi nói trong bài thi IELTS.

I don't want to hear any distractions during my speaking practice.

Tôi không muốn nghe bất kỳ điều gì gây phân tâm trong khi luyện nói.

Don't you think we should focus on social issues for IELTS?

Bạn không nghĩ rằng chúng ta nên tập trung vào các vấn đề xã hội cho IELTS sao?

Don't (Noun)

dˈoʊn
dˈoʊnt
01

Việc gì đó không được phép làm (thường ở trong cụm từ nên và không nên làm).

Something that must not be done usually in the phrase dos and donts.

Ví dụ

The dos and don'ts of social media are very important today.

Các quy tắc và điều không nên làm trên mạng xã hội rất quan trọng.

Many people don't follow the dos and don'ts of online behavior.

Nhiều người không tuân theo các quy tắc và điều không nên làm trực tuyến.

What are the dos and don'ts of social interactions in 2023?

Các quy tắc và điều không nên làm trong tương tác xã hội năm 2023 là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/don't/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I don't often look at myself in the mirror, so I don't think it's necessary to carry one [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
[...] I don't really like the ones with a strong fragrance because I don't want to bother other people around me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] I don't consume it daily but see it as a versatile drink in any time and place [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] My grandfather certainly doesn't care about fashion, and I don't blame him [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Don't

Không có idiom phù hợp